P thuần chủng, cây cao quả đỏ lai với cây thấp quả vàng, thu F1 toàn cây cao quả đỏ. F1 lai phân tích thu được tỉ lệ kiểu hình: 4 cao đỏ : 4 thấp vàng : 1 cao vàng: 1 thấp đỏ. Cho F1 tự thụ phấn tạo ra F2. Dự đoán nào sau đây đúng?A.Tần số hoán vị gen của các alen trên là 25%B.Số cây thuần chủng trong tổng số các cây cao quả đỏ ở F2 chiếm tỉ lệ là 36%C.F1 có kiểu gen dị hợp tử về một cặp genD.Số cây có kiểu gen đồng hợp 1 trong 2 cặp gen trên ở F2 chiếm tỉ lệ 32%
Phép lai P:♀\(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}{X^d}\)× ♂\(\frac{{AB}}{{ab}}{X^D}Y\), thu được F1. Trong tổng số cá thể ở F1, số cá thể cái có kiểu hình trội về cả 3 tính trạng chiếm 33%. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?I. F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.II. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 20 cM.III. F1 có 8,5% số cá thể cái dị hợp tử về 3 cặp gen.IV. F1 có 30% số cá thể mang kiểu hình trội về 2 tính trạng.A.2B.3C.1D.4
Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước?A.AgIB.AgBrC.AgFD.AgCl
Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?A.Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãngB.Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2C.Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2D.Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y → Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,008 mol/l. Tốc độ trung bình của phản ứng tính theo chất X trong khoảng thời gian trên là:A.4,0.10-4 mol/(l.s)B.1,0.10-4 mol/(l.s)C.7,5. 10-4 mol/(l.s)D.5,0.10-4 mol/(l.s)
Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:(a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O(b) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O(c) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O(d) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2OTrong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra tương ứng với tính chất của dung dịch H2SO4 loãng là:A.(d)B.(a)C.(c)D.(b)
Cho dãy các kim loại: Zn, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là:A.5B.2C.4D.3
Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (đktc) thoát ra là:A.2,24 lítB.4,48 lítC.3,36 lítD.6,72 lít
Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối lượng: mẫu 1 dạng bột mịn, mẫu 2 dạng viên nhỏ, mẫu 3 dạng khối vào ba cốc đựng cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều kiện thường). Thời gian để đá vôi tan hết trong ba cốc tương ứng là t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?A.t1 = t2 = t3B.t1 < t2 < t3C.t3 < t2 < t1D.t2 < t1 < t3
Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là:A.75,68%B.24,32%C.51,35%D.48,65%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến