Một quả cầu khối lượng 10g. được treo vào một sợi chỉ cách điện. Qủa cầu mang điện tích q1=0,1uC. Đưa quả cầu q2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch ra khỏi vị trí ban đầu, dây treo hợp với đường thẳng góc 30. Khi đó 2 quả cầu ở trên cùng 1 mặt phẳng nằm ngang và cách nhau 3cm. Hỏi độ lớn điện tích q2 và lực căng sợi dây, lấy g=10

Các câu hỏi liên quan

C1: Cơ thể của động vật nguyên sinh gồm A. một tế bào B. hai tế bào C. Ba tế bào D. Vô số tế bào C2: Động vật nguyên sinh nào sau đây sống kí sinh? A. Trùng giày B. Trùng roi xanh C. Trùng sốt rét D. Trùng biến hình C3: Thức ăn của trùng kiết lị là A. Gan B. Ruột C. Máu D. hồng cầu C4: Trùng roi khác thực vật ở điểm nào? A. Có diệp lục B. Tự dưỡng C. Có cấu tạo từ tế bào D. Có khả năng di chuyển C5: Động vật nguyên sinh nào có hình dạng chiếc lá, đầu tù đuôi nhọn? A. Trùng giày B. Trùng biến hình C. Trùng kiết lị D. Trùng roi xanh C6: Tua miệng thủy túc tỏa ra A. Một phía B. Hai phía C. Ba phía D. Nhiều phía C7: Loài động vật nào sau đây di chuyển bằng cách co bóp dù? A. Thủy túc B. Sứa C. Hải Quỳ D. San hô C8: Thủy túc thải chất bã ra khỏi cơ thể qua A. Lỗ miệng B. Tế bào gai C. Màng tế bào D. Không bào tiêu hóa C9: Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt? A. Hải quỳ B. Sứa C. Thủy túc D. San hô C10: Loài động vật nào sau đây di chuyển bằng cách co bóp dù? A. Hải quỳ B. Sứa C. Thủy túc D. San hô C11: Đặc điểm của sán lá gan là thích nghi với đời sống kia sinh là A. Mắt phát triển B. Giác bám phát triển C. Long bơi phát triển D. Khả năng di chuyển nhanh C12: Vật chủ trung gian của sán lá gan? A. Lợn,chó B. Gà, vịt C. Ốc mút, ốc gạo D. Trâu,bò C13: Nơi kí sinh của sán lá gan ở trâu bò là: A. Gan B. Tim C. Phổi D. Ruột non C14: Môi trường kí sinh của giun kim ở người là A. Gan B. Thận C. Ruột non D. Ruột già C15: Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là A. Tá tràng B. Dạ dày C. Ruột non D. Ruột già C16: Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường nào? A. Qua da B. Qua máu C. Qua đường tiêu hóa D. Đường hô hấp