một thửa ruộng hình tam giác có độ dài đáy là 50m và chiều cao là 10m. tính diện tính của thửa ruộng hình tam giác? các bn giải giùm mình nha mình cảm ơn

Các câu hỏi liên quan

ĐỀ 3. Phần I : Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1. Giá trị của biểu thức 2ab10 với a = – 5 ; b = – 1 là : A. 10 B. – 10 C. 100 D. – 100 Câu 2:Giá trị của a để = – 2 là : A. 2 và – 2 B. 2 C. – 2 D . x∈∅ Câu 3. Tổng các số nguyên âm nhỏ nhất có 3 chữ số với số nguyên dương lớn nhất có 1 chữ số là A. – 990 B. – 991 C. – 1008 D. – 91 Câu 4. Giá trị của biểu thức ( x – 4 ) ( x + 2 ) với x = – 1 là : A. 5 B. – 5 C. 9 D. – 9 Câu 5. Tổng các số nguyên x thoả mãn – 2006 < x – 2007 là : A. 0 B. 2007 C. 4013 D. kết quả khác Câu 6. Với x = – 2 thì – 4. x + (– 4)2 có giá trị là : : A. 32 B. – 32 C. 0 D. 1 Phần II : Phần tự luận Bài 1: a.Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; 150; 10 b.Tính hợp lý (nếu có thể): -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 Bài 2. Tìm số nguyên x biết: a) 3x + 27 = 9 b) 2x + 12 = 3(x – 7) Bài 3. Tính nhanh. a)2004 + [ 520 + (-2004)] b) [(-851) + 5924] + [(-5924) + 851] Bài 4. Tính tổng các số nguyên x thỏa mãn. a) - 7 < x < 6 b) 4 > x > -5 Đề 4 Phần I : Trắc nghiệm khách quan Khoanh tròn vào một chữ in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Số đối của -10 là : A. 10 B. -10 C. 10 D. 1 kết quả khác Câu 2: Giá trị bằng: A.9 B.-9 C.6 D. -6 Câu 3 : Tổng các số nguyên x biết -100 < x <101 là : A. - 100 B. 101 C. -99 D. 100 Câu 4: Kết quả phép tính -25.(-7).4.(-8) bằng: A. 5600 B. -5600 C. -56000 D. 560 Câu 5 : Phát biểu nào sau đây sai ? A. Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0. B. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0. C. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn bất kì số nguyên dương nào. D. Số 0 không thuộc tập hợp các số nguyên Câu 6 : Chọn câu trả lời sai ? A. Tổng hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm. B. Tích hai số nguyên khác dấu là một số nguyên âm C. Giá trị tuyệt đối của một số nguyên luôn không âm. D. Các số 1 và -1 là ước của mọi số nguyên Câu 7 : Tìm tất cả các ước của 18 : A.{1;2;3;6;9;18} B .{-1;-2;-3;-6;-9;-18}. C. {1;-2;3;-6;9;-18} D.{±1;±2;±3;±6;±9;±18} Câu 8 : Kết luận nào sau đây đúng A. -(-7) = -7 B. -(-7) = 7 C. D. - Câu 9: Giá trị biểu thức (-10) : [ ( - 2) + 3] là : A. 8 B. -2 C. - 10 D. 10 Câu 10: Khi bỏ ngoặc biểu thức 2015 – ( 13 + 6 – 2014) ta được A. 2015 – 13 + 6 – 2014 B. 2015 – 13 – 6 + 2014 C. 2015 – 13 – 6 – 2014 D. 2015 + 13 – 6 + 2014 Phần II : Tự luận Bài 1 : a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -37; 9; 0; -5; -16; 40; 13; -7 b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : -81; 23; 0; 18; -27; 2020 Bài 2 : Thực hiện các phép tính một cách hợp lý: a)(-37) + 14 + 26 + 37 b) 5 - (- 2020 - 2015) -2020 c) 650 .(-36) + 550.(-6)2 d) -25.(35+93) + 35.(25 + 93) Bài 3 : Tìm x Z , biết : a) 6 – 2x = - 14 b) 3 + │x - 1│ = 8 Bài 4 Tìm số nguyên n biết 3 chia hết cho 2n - 1.