Thường biến (sự mềm dẻo về kiểu hình) làA.những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.B.những biến đổi ở kiểu gen của cùng một kiểu hình, phát sinh trong quá trình phát triển cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường.C.những biến đổi của cùng một kiểu gen, phát sinh do các tác nhân lí hóa của môi trường.D.những biến đổi ở kiểu hình của đời con do sự tổ hợp tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ.
Thể đột biến là: A.cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình trung gian B.cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội C.cá thể mang đột biến đã biểu hiện ở kiểu hình D.cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn
Nhân tố nào sau đây là nhân tố hữu sinh?A.Nước uống.B.Độ ẩm không khí.C.Hàm lượng khoáng trong thức ăn.D.Giun sán ký sinh trong đường ruột.
Kiểu tác động mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng làA.tác động riêng rẽ.B.tác động cộng gộp.C.tác động đa hiệu.D.tác động bổ sung.
Ở đậu Hà Lan. A- hạt vàng, a- hạt xanh; B - hạt trơn, b- hạt nhăn. Cho đậu hai Hà lan F1 lai với nhau thu được thế hệ F2 có tỷ lệ phân ly 3 vàng, nhăn : 1 xanh, nhăn. Kiểu gen của F1 là:A.Aabb.B.AaBB.C.AABb.D.aaBb.
Phát biểu nào dưới đây là không đúng về tính chất và vai trò của đột biến cho tiến hoá?A.Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cung cấp cho quá trình tiến hoá.B.Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.C.Chỉ đột biến gen trội mới được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hoá.D.Phần lớn các đột biến là có hại cho cơ thể sinh vật.
Một gen có chiều dài 5100A0, có tỉ lệ A/G=2/3. Mạch đơn thứ nhất của gen có số nuclêôtit loại A bằng 250, mạch đơn thứ 2 có số nuclêôtit loại G bằng 400.Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về gen trên? (1) Khối lượng phân tử của gen là 9×105 đvC. (2) Số liên kết phôtphođieste của gen bằng 2998. (3) Số liên kết hiđrô của gen là 3900. (4) Số lượng nuclêôtit mỗi loại trên mạch 1 của gen là: A = 250; T = 350; G = 500; X = 400.A.2B.4C.1D.3
Ví dụ nào dưới đây thuộc cơ quan thoái hoá:A.Tua cuốn của đậu hà lan.B.Ngà voi.C.Gai hoa hồng. D.Nhuỵ trong hoa đực của cây đu đủ.
Ở cà chua A qui định quả đỏ, a qui định quả vàng. Phép lai P: Aa x AA cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 làA.1 đỏ: 1 vàng.B.100% quả đỏ. C.9 đỏ: 7 vàng.D.3 đỏ: 1 vàng.
Điểm khác nhau giữa photpholipit và mỡ:I. Photpholipit có số phân tử axit béo ít hơn mỡ.II. Photpholipit tham gia cấu tạo màng sinh chất còn mỡ là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào.III. Photpholipit là loại lipit phức tạp, còn mỡ là loại lipit đơn giản.IV. Cấu tạo của photpholipit có nhóm photphat còn mỡ thì không.V. Photpholipit tan trong dung môi hữu cơ còn mỡ thì không tan.Số phương án đúng làA.4B.2C.1D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến