Trong giờ thực hành khảo sát các định luật của con lắc đơn tại phòng thực hành của trường X. Học sinh sử dụng một con lắc đon có độ dài l và quan sát thấy trong khoảng thời gian ∆t con lắc thực hiện được 6 dao động. Học sinh giảm bớt chiều dài của nó đi 16 cm, cũng trong khoảng thời gian đó học sinh quan sát thấy con lắc thực hiện được 10 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc bằng bao nhiêu?A.l = 20 cm. B. l = 25 cm. C.l = 40 cm. D. l = 9 cm
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?A.Sóng ngang là sóng mà phương dao động cuả các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua vuông góc với phương truyền sóng.B.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua cùng truyền đi theo sóng.C.Sóng dọc là sóng mà phương dao động của các phần tử vật chất nơi sóng truyền qua trùng với phương truyền sóng.D. Sóng cơ là sự lan truyền dao động trong một môi trường theo thời gian
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400g, lò xo có khối lượng không đáng kể và có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc làA.0,4 s B.0,01s C.2,5s. D.12,6s
cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 50 Ω và độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}H\) . Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AM là\({u_{ÁM}} = 200\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(V)\) và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB là \({u_{MB}} = 120\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(V)\)Điện dung C có giá trị bằngA.106 μF B.61,3 μF C.10,6 μF. D.6,13μF
Người mắc hội chứng Đao tế bào cóA.NST số 21 bị mất đoạnB.3 NST số 21. C.3 NST số 13. D.3 NST số 18.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8.cos 2πt cm. Biên độ dao động của vật làA.4 cm B.16 cm. C.8 cm. D.50 cm
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R =\(40\sqrt 3 \Omega \) , tụ điện có điện dung \(C = \frac{1}{{8000\pi }}F\) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = \(\frac{{0,4}}{\pi }H\) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một hiệu điện thế xoay chiều có dạng \(u = 160\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)(V)\) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch làA.\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)(A)\)B.\(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)(A)\)C.\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)(A)\)D.\(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)(A)\)
Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng:A.Vẩn đục màu đenB.Vẩn đục màu vàngC.CháyD.Không có hiện tượng gì
Một chất điểm dao động điều hòa trên một trục cố định. Chiều dài quỹ dạo là 10 cm, tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ x = - 2, 5 cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật làA.\(x = 5\cos \left( {20\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)cm\)B.\(x = 5\cos \left( {20\pi t - \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)C.\(x = 5\cos \left( {20\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)cm\)D.\(x = 5\cos \left( {20\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)cm\)
Nếu đặt vào hai đâù một tụ điện có điện dung\(C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }(F)\) một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(V)\)A. 4A B.\(4\sqrt 2 A\)C.\(\sqrt 2 A\)D.\(2\sqrt 2 A\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến