Một vận động viên bơi xuất phát tại điểm A trên dòng sông thẳng và bơi xuôi dòng. Cùng thời điểm đó tại A một quả bóng được thả ra với vận tốc ban đầu bằng không . Vận động viên bơi đến B, cách A một đoạn AB = 1,25 km thì bơi quay lại, sau 20 phút tính từ lúcxuất phát thì gặp quả bóng tại C cách A một khoảng AC = 500m. Coi nước chảy đều, vận tốc bơi của vận động viên đối với nước không đổi a/ Tính vận tốc của nước chảy và vận tốc của vận động viên đối với bờ khi bơi xuôi dòng và ngược dòng. b/ Giả sử khi gặp bóng, vận động viên bơi xuôi, tới B lại bơi ngược, sau khi gặp bỏng lại bơi xuôi... cứ như vậy cho đến khi người và bóng gặp nhau ở B. Tính thời gian tổng cộng mà vận động viên bơi ngược dòng.

Các câu hỏi liên quan

giúp mình vs ợ hứa vote 5 sao ạ VI – Put the words in the correct form. 1. She is a (beauty) ..................singer and she sings (beauty)…………….. 2. My parents enjoy the (peaceful) ................................of the countryside. 3. Everybody words (quiet).................................................... in the library. 4. Nguyen does everything (differently) .....................from his classmates. 5. Nga felt (extreme) .........................................upset about losing her job. VII – Sentences transformation. 1. I am interested in telling the jokes.I enjoy..................................................................................................... 2. He can touch the light because he is very tall.He is ....................................................................................................... 3. My brother is very generous. He willing lends someones money.My brother is .......................................................................................... 4. What does he look like?What is.................................................................................................... 5. The question is easy. We can answer it.The question is ....................................................................................... VIII – Put the words in correct orders. 1/ Brown/ has/ eyes/ he/ big................................................................................................................. 2. She/ a/ man/ short/ married/ fat................................................................................................................. 3. My/ teacher/ long/ straight/ dark/ has/ hair................................................................................................................. 4. Car/ big/ black/ it/ is/ a................................................................................................................. 5. She/ a/ beautiful/ girl/ is..............................................................