CHÚC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!!!!
Đáp án:
$a) A_P = 20 (J); A_{Fms} = - 20 (J)$
$b) v_B = 2 (m/s)$
$c) \mu' = 0,1$
Giải thích các bước giải:
$m = 2 (kg)$
$v_A = 2 (m/s)$
$l = 2 (m)$
$h = 1 (m)$
`\mu = 1/{\sqrt{3}}`
$g = 10 (m/s^2)$
Gọi `\alpha` là góc tạo bởi mặt phẳng nghiêng vớ phương nằm ngang.
`sin \alpha = h/l = 1/2`
`cos \alpha = \sqrt{1 - sin^2\alpha}`
`= \sqrt{1 - (1/2)^2} = {\sqrt{3}}/2`
$a)$
Độ lớn lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng là:
`F_{ms} = \mu.mg.cos \alpha`
`= 1/{\sqrt{3}} .2.10. {\sqrt{3}}/2`
`= 10 (N)`
Công của trọng lực, lực ma sát trên khi vật chuyển động từ đỉnh xuống chân mặt phẳng nghiêng là:
`A_P = mgh= 2.10.1 = 20 (J)`
`A_{Fms} = F_{ms}.l.cos 180^0 = - F_{ms}.l`
`= - 20.1 = - 20 (J)`
$b)$
Áp dụng định lí động năng:
`1/2 mv_B^2 - 1/2 mv_A^2 = A_P + A_{Fms}`
`= 30 - 20 = 0`
`=> v_B = v_A = 2` $(m/s)$
$c)$
`S_{BC} = 2 (m)`
Khi vật trượt tự do trên mặt phẳng ngang $BC$ rồi dừng lại, áp dụng định lí động năng:
`1/2 mv_C^2 - 1/2 mv_B^2 = A_{Fms}'`
`<=> 0 - 1/2 .2.2^2 = F_{ms}'.S.cos 180^0`
`<=> - 4 = - \mu'.m.g.2`
`<=> 2 = \mu'.2.10`
`<=> \mu' = 0,1`