Một con lắc đơn có dây treo dài 20 cm. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 0,1 rad rồi cung cấp cho nó vận tốc 10 cm/s hướng theo phương vuông góc sợi dây. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2 và 2= 10. Biên độ dài của con lắc bằngA. 5 (cm). B. 4 (cm). C. 3 (cm). D. 2 (cm).
Vật thực hiện đồng thời 2 dao động cùng phương cùng tần số theo phương trình x1 = 4sin (πt + α) (cm) và x2 = 4cos(πt)(cm). Biên độ tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khiA. α = . B. α = 0. C. α = - . D. α = π.
*Một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k, đầu trên được treo vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu dưới một vật khối lượng m = 100 (g) thì lò xo giãn ra 25 (cm). Người ta kích thích cho vật dao động điều hoà dọc theo trục lò xo. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ bằng 8cm. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Lấy gia tốc trọng trường g ≈ 10 (m/s2) và π2 = 10. Tại một thời điểm t1 nào đó vật đang ở vị trí có li độ 4cm và đang chuyển động hướng về vị trí biên dương. Li độ của vật và độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tại vị trí sau t1 một khoảng thời gian là 1/3 s tiếp theo làA. x1 = 4,5 (cm); Fđh1 = 8,4 (N). B. x1 = 5,0 (cm); Fđh1 = 0,84 (N). C. x1 = 4,0 (cm); Fđh1 = 0,84 (N). D. x1 = 3,5 (cm); Fđh1 = 8,4 (N).
Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,6s, biên độ A= 8cm. Trong vòng 3,4s tính từ lúc vật đang ở vị trí biên dương, có bao nhiêu lần vận tốc của vật thỏa mãn biểu thức v = –ω.x?A. 11 lần B. 12 lần C. 22 lần D. 21 lần
Cho dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ.Phương trình dao động tương ứng là A. x = 10cos(2πt) cm. B. x = 10cos(2πt + π) cm. C. x = 10cos(2πt - π) cm. D. x = 10cos(2πt + 2π) cm.
Một vật dao động điều hòa với phương trình với tần số góc 2 rad/s. Tính từ thời điểm ban đầu t = 0 vật đang ở vị trí li độ x = A. Vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ 5 vào thời điểmA. 4,25 (s). B. 5,25 (s). C. 2,25 (s). D. 1,25 (s).
* Con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 50 (g) treo vào đầu một sợi dây dài = 1 (m), ở một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 (m/s2). Bỏ qua mọi ma sát. Biết góc lệch cực đại của con lắc so với phương thẳng đứng là α0 = 30°.Tốc độ và lực căng dây khi con lắc tại vị trí cân bằng làA. VB = 1,62 (m/s) và FB = 0,634 (N). B. VB = 16,37 (m/s) và FB = 0,634 (N). C. VB = 1,62 (m/s) và FB = 6,34 (N). D. VB = 16,2 (m/s) và FB = 6,34 (N).
Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể được tạo ra làA. 1. B. 6. C. 8. D. 3.
Trình tự các khâu của kỹ thuật cấy gen là:A. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. B. tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận. C. chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào - cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp. D. cắt và nối ADN của tế bào cho và ADN plasmit ở những điểm xác định, tạo ADN tái tổ hợp - chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận - tách ADN của tế bào cho và plasmit ra khỏi tế bào.
Số lượng tử n của mức năng lượng thấp nhất của nguyên tử hiđrô:A. Bằng 0. B. Bằng 1. C. Tùy thuộc kích thước của quỹ đạo. D. Tùy thuộc vào vận tốc êlectron.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến