Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó có C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V). Biết rằng tỉ số = 5. Thay đổi C để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm và trên hai đầu tụ điện?A. UC = UL < 100 V. B. UC = UL = 500 V. C. UC = 5UL. D. UC = UL.
Phát biểu nào sau đây là sai? Đối với dao động cơ tắt dần thìA. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. tần số giảm dần theo thời gian. C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Toạ độ của một vật biến thiên theo thời gian theo định luật : (cm). Tính tần số dao động của vật sau khi nó bắt đầu dao động được 5 (s)?A. 2Hz B. 8Hz C. 8πHz D. 2πHz
Một mạch điện RLC cho dòng điện chạy trong mạch có biểu thức i = 2cos(100$\pi $t –$\pi $/2) A. Hãy xác định số lần cường độ dòng điện có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng trong vòng 1 sA. 100 lần B. 200 lần C. 198 lần D. 99 lần
Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2. Độ lệch pha dao động của hai nguồn là . Điểm M trên mặt chất lỏng cách hai nguồn phát sóng những đoạn tương ứng là d1, d2. Điểm M sẽ dao động với biên độ cực tiểu nếuA. d2 – d1 = (k + )λ với k ϵ Z. B. d2 – d1 = (2k + 1) với k ϵ Z. C. d2 – d1 = (k + 1)λ với k ϵ Z. D. d2 – d1 = k với k ϵ Z.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 20 cm. Khi vật ở vị trí cân bằng thì độ dãn của lò xo là 4 cm. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo lần lượt là 10 N và 6 N. Độ cứng của lò xo và chiều dài cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động làA. k = 120 N/m; min = 22 cm. B. k = 150 N/m; min = 20 cm. C. k = 100 N/m; min = 22 cm. D. k = 200 N/m; min = 23 cm.
Trình tự các giai đoạn mà tế bào trải qua trong khoảng thời gian giữa hai lần nguyên phân liên tiếp được gọi làA. Quá trình phân bào. B. Chu kỳ tế bào. C. Phát triển tế bào. D. Phân chia tế bào.
Ở phép lai ♂AaBbDd x ♀Aabbdd. Trong quá trình giảm phân của cơ thể đực, cặp NST mang cặp gen Aa ở 20% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, cặp NST mang cặp gen bb ở 10% số tế bào không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. Loại kiểu gen aabbdd ở đời con chiếm tỉ lệA. 2,25%. B. 4,5%. C. 9%. D. 72%.
Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ đồ minh họa sau đây. Cho biết quá trình phân bào không xảy ra đột biến.Hình này mô tảA. kì giữa của giảm phân II hoặc kì đầu nguyên phân. B. kì sau của giảm phân I hoặc kì giữa nguyên phân. C. kì sau của nguyên phân hoặc kì sau giảm phân I. D. kì sau của giảm phân II hoặc kì sau nguyên phân.
Cấu trúc nhiễm sắc thể ở vi khuẩnA. chỉ là phân tử ADN mạch kép, có dạng vòng, không liên kết với prôtêin. B. phân tử ADN dạng vòng. C. phân tử ADN liên kết với prôtêin. D. phân tử ARN.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến