Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ 1:1 về kiểu hình:A. x hoặc x (tần số f bất kì)B. x hoặc x (tần số f bất kì)C. x hoặc x (tần số f bất kì)D.Câu A, B và C đều đúng.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ?A.Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục B.Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đóC.Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóngD.Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy
Trong các khí sau: CO2, CO, NO2, SO2 những khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axitA.CO2 và SO2B.CO2 và NO2 C.CO và CO2 D.SO2 và NO2
Thực hiện thí nghiệm Y−âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,0 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ 2 thì khoảng dịch màn là 0,9 m. Bước sóng λ trong thí nghiệm bằng A. 0,65 µm B.0,75 µm C.0,45 µm D.0,54 µm
Cho 13,0g bột Zn vào dd có chứa 0,1 mol Fe(NO3)3; 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol AgNO3. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:A.17,2gB.14,0g C.19,07g D.16,4g
Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R = R1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0, khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0. Giá trị của R2 bằng A.12,4 Ω B.60,8 Ω C.45,6 Ω D. 15,2 Ω
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al2O3 và Fe3O4 đốt nóng. Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 g chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu dược 16 gam kết tủa. Giá trị của m là:A.18,82gB.19,26g C.16,7g D.17,6g
Thay thế hai cặp nuclêôtit không kể đến mã mở đầu và mã kết thúc có thể làm thay đổi nhiều nhất bao nhiêu axitamin? Biết mã sau đột biến không trở thành mã kết thúc.A.1.B.2.C.1 hoặc 2.D.3.
Trong trường hợp 1 gen quy định 1 tính trạng trội, lặn hoàn toàn kết quả phân li kiểu hình của phép lai (Aa, Bb) x (Aa, Bb) có điểm nào giống nhau giữa 3 quy luật phân li dộc lập, liên kết gen và hoán vị gen? A.% (A-bb) = %(aaB-). B.% (A-bb) + % (aabb) = 25%.C.% (aaB ) + % (aabb) = 25%.D.Các câu A, B, C đều đúng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến