Mức độ nhận biết
Câu 1: Phía ngoài cơ thể Thỏ được bao phủ bởi :
A. bộ lông vũ B. lớp vảy sừng
C. bộ lông mao D. lớp vảy xương
Câu 2: Bộ lông mao của thỏ dày, xốp có tác dụng :
A. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể
B. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
C. §ịnh hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
D. §ịnh hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
Câu 3: Tai thỏ thính, vành rộng cử động được có tác dụng :
A. Che chở và giữ nhiệt cho cơ thể
B. Thăm dò thức ăn và tìm hiểu môi trường
C. §ịnh hướng âm thanh, sớm phát hiện kẻ thù
D. §ào hang dễ dàng
Câu 4: Thú sinh sản như thế nào?
A. Đẻ trứng
B. Giao hoan, giao phối, đẻ, nuôi con, dạy con.
C. Đẻ con, nuôi con bằng sữa, ấp trứng
Câu 5: Dơi bay được là nhờ cái gì ?
A. Hai chi trước biến đổi thành cánh có lông vũ
B. Hai chi trước biến đổi thành cánh có màng da
C. Hai chi sau to khỏe
Câu 6: Thú móng guốc có mấy bộ?
A. 1 bộ B. 2 bộ C. 5 bộ D. 3 bộ
Câu 7: Thú túi(Kanguru) sinh sản bằng cách:
A. Đẻ trứng có vỏ dai B. Đẻ trứng có màng mỏng
C. Đẻ con D. Đẻ trứng có vỏ đá vôi
Câu 8: Thú ăn thịt có đặc điểm thích nghi với chế độ săn mồi là
A Răng phân hóa 3 loại B Chân có vuốt sắc
C Chân có đệm thịt dày D Chân có đệm thịt dày , vuốt sắc
Mức độ thông hiểu
Câu1. Ruột tịt (manh tràng) của thỏ có chức năng:
A. Hấp thu chất béo B. Hấp thu nước
C. Tiêu hoá xenlulô D. Hấp thu chất đạm
Câu 2. Hiện tượng thai sinh: Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ có ở :
A. Lớp chim . B. Lớp bò sát. C. Lớp thú. D.
Lớp cá.
Câu 3. Trong hiện tượng thai sinh, phôi phát triển nhờ chất dinh dưỡng từ :
a. Noãn hoàng b. Thức ăn c. Mẹ cung cấp qua nhau d.
Thức
Câu 4: Khỉ và vượn đều thuộc Bộ Linh trưởng, dựa vào đặc điểm cơ bản nào để
phân biệt khỉ với vượn?
A. Khỉ đi bằng bàn chân.
B. Khỉ có tứ chi thích nghi với sự cầm, nắm , leo trèo.
C. Khỉ có túi má và đuôi
D. Khỉ có lối sống theo đàn.
Câu 5: Hệ thần kinh và giác quan của thỏ phát triển hơn các lớp trước liên quan
mọi cử động phúc tạp của thỏ là do :
A. Não trước , não giữa phát triển
B. Não trung gian tiểu não phát triển
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển
Mức độ vận dụng
Câu 1. Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh B. Răng cạnh hàm
C. Răng ăn thịt C. Răng cửu
Câu 2. Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác. B. Xúc giác. C. Vị giác. D. Thính giác
Câu 3. Thú nhai lại có điểm khác với thú không nhai lại là:
A.Có sừng. B.Dạ dày một ngăn, ăn tạp.
C.Không sừng. D.Dạ dày bốn ngăn, ăn thực vật.
Câu 4. Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ guốc lẽ?
A. Tê giác B. Trâu C. Cừu D. Lợn
Câu 5. Động vật nào sau đây thuộc nhóm động vật nhai lại:
A. Ngựa vằn B. Linh dương C. Tê giác D. Lợn