Mạo từGiải chi tiết:A. about (prep): về B. with (prep): vớiC. at (prep): tạiD. of (prep): của=> be fond of something: thích cái gìTạm dịch: Em trai nhỏ tuổi nhất của tôi rất thích ăn khoai tây chiên.Dùng mạo từ “the” trước các từ chỉ thứ tự: the first, the second, the last, the only, …Tạm dịch: Anh ấy đã là người đầu tiên rời khỏi cuộc họp.