Biện pháp nào sau đây không nhằm mục đích tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống:A.Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hóa học.B.Sử dụng kĩ thuật di truyền để chuyển gen.C.Loại bỏ những cá thể không mong muốn.D.Tiến hành lai hữu tính giữa các giống khác nhau.
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã ở sinh vật nhân sơ.A.Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn để tổng hợp ARN.B.Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron.C.Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.D.Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
Ở một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội gen A và B cùng nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen trên nhiễm sắc thể Y, trong đó gen A có 5 alen, gen B có 7 alen. Trong quần thể sẽ có tối đa số loại kiểu gen:A.420B.1330C.630D.665
Một gen tổng hợp một phân tử protein có 498 aa, trong gen có tỉ lệ A/G = . Nếu sau đột biến tỉ lệ A/G = 66,85%. Đây là đột biến:A.Thay thế hai cặp A – T ở hai bộ ba kế tiếp bằng hai cặp G – X.B.Thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.C.Thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T.D.Thay thế hai cặp G – X ở hai bộ ba kế tiếp bằng hai cặp A – T.
Dùng cônsixin để xử lý các hợp tử lưỡng bội có kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây tứ bội giảm phân đều cho giao tử 2n, tính theo lý thuyết thì tỷ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:A.1AAAA : 8AAAa : 8AAaa : 18Aaaa : 1aaaaB.1AAAA : 18AAAa : 8AAaa : 8Aaaa : 1aaaaC.1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaaD.8AAAa : 18AAaa : 1AAAA : 8Aaaa : 1aaaa
Xét 4 cặp gen trên 4 cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Bố dị hợp 3 cặp, 1 cặp đồng hợp của mẹ thì ngược lại. Số kiểu giao phối có thể xảy ra:A.256B.16C.32D.128
Các cặp tính trạng di truyền phân li độc lập với nhau khi:A.Các cặp gen qui định các cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng.B.Các cặp tính trạng di truyền trội lặn hoàn toàn và số cá thể đem phân tích phải đủ lớn.C.Các cặp gen qui định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.D.Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng và di truyền trội lặn hoàn toàn.
Một đoạn mạch số 1 của gen có -5’ATTTGGGX XXGAGGX3’-. Đoạn gen này cóA.30 cặp nucleotitB.40 liên kết hiđrôC.Tỉ lệ D.30 liên hết hóa trị.
Cho hai cây P đều dị hợp về hai cặp gen lai với nhau thu được F1 có 600 cây trong đó có 90 cây có kiểu hình mang hai tính lặn. Kết luận đúng là: A.Một trong hai cây P xảy ra hoán vị gen với tần số 40% cây P còn lại liên kết hoàn toàn.B.Hai cây P đều liên kết hoàn toàn.C.Một trong hai cây P có hoán vị gen với tần số 30% và cây P còn lại liên kết gen hoàn toàn.D.Hai cây P đều xảy ra hoán vị gen với tần số bất kì.
Cho phép lai AaBbDd x aaBbdd. Biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội lặn hoàn toàn. Ở đời F1 kiểu hình A-B-dd chiếm tỉ lệ:A.18,75%B.6,25%C. 25%D.12,5%
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến