Articless : a/an/the
a : - đứng trước các N đếm được, số ít
- Nghĩa : mỗi , một
- đứng trước các N bắt đầu bằng phụ âm
- Ex : a pen , a table ...
an : - đứng trước các N đếm được, số ít
- Nghĩa : mỗi , một
- đứng trước các N bắt đầu bằng ueoai (a,e,i,o,u)
- Ex : an apple , an umbrella ...
- Note : Nếu từ bắt đầu bằng U nhưng được phát âm là /ju/ thì sử dụng ''a'' trước N
the :
TH dùng the :
- đứng trước các danh từ là xác định khi được nhắc tới lần thứ hai trở đi
Ex : I have a dog the dog is very intelligent
- the đứng trước các danh tư là duy nhất
Ex : the sun , the moon ...
- the đứng trước số thứ tự
Ex : the first , the second ,...
- the đứng trước N khi chúng được xác định bởi 1 mệnh đề quan hệ ở phía sau
Ex : the girl who is talking is my teacher
- the + adj = N chỉ người ở dạng số nhiều
Ex : the poor , the rich , the disabled ...
- the đứng trước 1 số quốc gia
Ex : the United States Of America (the USA) , the phillipines , ...
- the đứng trước tên các loại nhạc cụ nhưng đứng sau động từ play
Ex : the piano , the guitar ,...
- the đứng trước các địa điểm công cộng
Ex : the cinema , the museum ,...
- the đứng trước N chỉ tên riêng ở dạng số nhiều để chỉ cả gia đình
Ex : the browns ,... +V ở dạng số nhiều
- the đứng trước các cấp so sánh hơn , so sánh kép
Ex : the more beautiful she is , the more attractive she becomes
- the đứng trước :
+ sông : the Nileriver , the redriver ....
+ suối : the fairy stream ...
+ biển : the dead sea, the black sea ...
+ đại dương : the pacitic ocean , Atlantic ocean...
+ sa mạc : the sahara ...
+ dãy núi the alps , the malaysia ...
TH không dùng the :
- trước các tên môn học :
Ex : I have E on monday
- trước tên các môn thể thao :
Ex : love playing football
- trước tên các N chỉ màu sắc :
Ex : Her hair is black
- trước tên các bữa ăn trong ngày :
Ex : I have dinner at 7 p.m
- trước tên thứ ngày tháng năm
Ex : in July , on monday ...
- trước tên các quốc gia ( trừ các TH nêu trên )
Ex : in VN , in china ,...
- trước mùa trong năm
Ex : in spring ,...
- trước tên 1 ngọn núi
Ex : mount Everest
- trước têb con phố , đường
Ex : TH đạo streat
- trước tên hồ
Ex : west lake
- trước phương tiện giao thông
Ex : by bike , by car
- trước tên châu lục
Ex : Asia Europe
- trước tên các ngôn ngữ
Ex : He speak vietnamese
CHÚC BẠN HỌC TỐT !
xin hay nhất ạ