Nêu cảm nhận của em về đoạn thơ sau: - Tình bà cháu trong bài đã thể hiện như thế nào? "Giờ cháu đã đi xa. Có ngọn khói trăm tàu, có lửa trăm nhà, niềm vui trăm ngả. Nhưng chẳng lúc nào quên nhắc nhở:" "Sớm mai này, bà nhóm bếp lên chưa?..." (Bếp lửa - Bằng Việt)

Các câu hỏi liên quan

ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II TOÁN 7 NĂM HỌC 2020 – 2021 (Thời gian làm bài 60 phút) Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A được ghi lại trong bảng sau. 9 4 4 7 7 9 7 8 6 5 9 7 3 6 9 4 8 4 7 5 Tần số của điểm 7 là: A. 7 B. 2 C. 10 D. 5 Câu 2: Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng của 2 số là: A. 4x2 B. x2 + y2 C. (x+y)2 D. (x+y)3 Câu 3: Giá trị của biểu thức 3x 2 y3 tại x = -1; y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức: A. 4x2y B. 3 + xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Câu 5: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x 2 yz là: A. 3x 2 y B. 7x 2 yz2 C. 7 zyx2 D. 3x 2 z Câu 6: Thu g n đơn thức x2y3. 4x4y3 ta được A. 5x6y3 B. 4x6y6 C. 20x6y6 D. 20x6y3 Câu 7: Bậc của đa thức x 2 y  6 x 5  5 x 3 y3  2 là : A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 8: Cho đa thức H(x) = x3 – 3xyz + 4, hệ số của hạng tử bậc hai là A. 0 B.–3 C. 4 D. 1 Câu 9: Cho A  x 2  6 xy  x 2  5 xy  5 , đa thức A là: A.  xy  5 B. 2 x 2  11xy  5 C. xy  5 D. 11xy  5 Câu 10. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5 xy 2 là: A. 3xy B.  1 .3x 2 y C. 3 xy2 1 D. xy 2 3 Câu 11. Giá trị của biểu thức 3x 2 y3 tại x = - 2 và y = - 1 là: A.–4 B. 12 C.–10 D.-12 Câu 12. Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: A. ABC là tam giác vuông. B. ABC là tam giác cân. C. ABC là tam giác vuông cân. D. ABC là tam giác đều. Câu 13. Một tam giác có G là tr ng tâm, thì G là giao điểm của ba đường : A. Ba đường cao, C. Trung trực B. Phân giác D. Trung tuyến Câu 14. Cho tam giác ABC có AB = cm BC = cm AC = cm. Thì A. góc A lớn hơn góc B B. góc B nhỏ hơn góc C C. góc A nhỏ hơn góc C D. góc B lớn hơn góc C Câu 15. Cho tam giác ABC cân tại A, A  300 . Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa C vẽ tia Bx  BA. Trên tia Bx lấy điểm N sao cho BN = BA. Số đo góc BCN là : A. 900 B. 1200 C. 1500 D. 1800 Câu 16. Cho ABC cân tại A có B  400 số đo góc A là A.1000 B. 400 C.1400 D. 500 Câu 17. Cho ABC vuông tại A, có AB  5cm, BC  13cm độ dài cạnh AC là A. 8cm B. 9cm C.10cm D.12cm Câu 18. Cho ABC , g i M là trung điểm của BC. AM g i là đường gì của ABC ? A. Đường cao B. Đường phân giác C. Đường trung tuyến D. Đường trung trực Câu 19. Cho ABC có: A  700 ; B  300 cạnh lớn nhất của tam giác là A. AB B. BC C. AC D. AB và BC Câu 20. Cho ABC có AB  6cm, AC  8cm, BC  10cm góc lớn nhất của tam giác là A. Góc nh n B. Góc vuông C. Góc tù D. Không xác định được LÀM ĐÚNG THÌ MK MỚI DUYỆT NHA