A. USAGE
a. Dùng để diễn tả 1 giả thiết không có cơ sở hoặc mang ý kiến cá nhân.
Eg. I think she will pass the exam.
b. Diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không có dự định từ trước hoặc 1 quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói.
Eg. A: I'm penniless.
B: Don't worry! I will lend you some.
B. FORMULA
1. KĐ : S + will + $V_{0}$
Nếu S = I , we thì S + shall + $V_{0}$
2. PĐ : S + won't ( will not ) + $V_{0}$
3. NV : Will + S + $V_{0}$ ?
Hoặc Shall we...? dùng để diễn tả 1 lời mời hoặc gợi ý.
C. Signal
- Thường dùng các động từ quan điểm. dự đoán như :
think, belive, hope, promise, suppose,...
Eg. I promise I will give you back.
- Thường đi sau các cấu trúc, trạng từ :
sure , probably, may be , perhaps.
Eg. I'm not sure she will pass the exam.
* P/S : Không dùng thì tương lai đơn sau các liên từ chỉ thời gian :
when, before, after, by the time, as soon as, until ( till) mặc dù diễn tả hoạt động trong tương lai.
Eg. Tonight, I will go out after I finish my dinner.
( sau các liên từ trên dùng hiện tại đơn.)