Hiện tại đơn:
- Cấu trúc:
. Với tobe:
+) S + is/am/are + O
-) S + is/am/are + not + O
?) Is/am/are + S + O ?
. Với động từ thường:
+) S + Vs/es
-) S + do/does + not + Vinf
?) Do/Does + S + Vinf ?
- Cách sử dụng:
. Thì hiện tại đơn diễn tả chân lí sự thật hiển nhiên
Ex: The earth goes around the sun.
. Thói quen hành động mang tính thường xuyên ở hiện tại
Ex: We are always on time.
. Thời gian tàu, xe
Ex: The plane takes off at 5pm.
- Dấu hiệu:
. Các trạng từ chỉ thường xuyên: always, all the time, usually, frequenty, often, generally, normally, sometimes, at times, now and then, seldom, never, ...............
Ex: They usually go for a walk after lunch.
Hiện tại tiếp diễn:
- Cấu trúc:
+) S + is/am/are + Ving
-) S + is/am/are + not + Ving
?) Is/am/are + S + Ving ?
- Cách sử dụng:
. Diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại
Ex: I am listening to music.
. Diễn tả kế hoạch, hành động xảy ra trong tương lai gần
Ex: I am going to Da Nang next week.
. Diễn tả sự phàn nàn thường đi chung với "always"
Ex: My friend is always making noise in the class.
- Dấu hiệu:
. Các trạng từ chỉ thời gian: at the moment, now, at present, right now, at the present time .....
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
- Cấu trúc:
+) S + have/has + been + Ving
-) S + have/has + not + been + Ving
?) Have/has + S + been + Ving ?
- Cách sử dụng:
. Hành động bắt đầu trong quá khứ vẫn còn hiện tại, chúng ta hay dung "for" và "since"
Ex: I've been studying English for 6 years.
. Hành động kết thúc gần đây hoặc vừa mơi kết thúc. Có liên quan với hiện tại
Ex: I'm tired, I haven't been sleeping well.
. Hành động lặp lại nhiều lần trong khoảng thời gian trong quá khứ
Ex: Jack has been playing tennis when he was young.
- Dấu hiệu: since, for, how long, all, all day, .............