`8`. A caught sight of
`->` caught sight of SO ( v ) phát hiện ai đó
`->` Tôi tình thấy/ phát hiện ra Mike khi tôi đang qua đường ngày hôm qua.
`9`. B left
`->` leave ST + nơi chốn: bỏ quên gì đó ở đâu
`->` Tôi có thể mượn bút của bạn không ? Tôi đã để quên bút của tôi ở nhà.
`10`. A book
`->` book ( v) đặt ( vé máy bay, bàn )
`11`. C in order to
`->` in order to + Vinf: để mà `->` chỉ mục đích
`12`. B Despite
`->` Despite + N/Ving = Although + S + V: mặc dù
`13`. B whose
`->` whose + N = tính từ sở hữu + danh từ
`14`. D which
`->` thay cho vật là "English books"