Nêu đối tượng của chọn lọc tự nhiên
Quan the
Tính %Nu biết G - A = 15%, T = 10% và X = 30%
Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 15% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 10%T và 30%X. Kết luận đúng về gen nói trên
A. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30%.B. A1 = 10%, T1 = 25%, G1 = 30%, X1 = 35%C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35%D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 = 30%, X2 = 2,5%
Tính tỉ lệ hoa trắng thuần chủng ở F2 biết P tương phản F1 đồng tính
Câu 1 : Bệnh mù màu ( đỏ và lục ) do một gen lặn trên nhiễm sắc thể X quy định.Cho biết trong mỗi quần thể người, tần số nam bị bệnh mù màu là 0,07. Hãy tính tần số nữ bị bệnh mù màu và tần số nữ bình thường nhưng mang alen gây bệnh.
Câu 2: Cho cây hoa đỏ thuần chủng giao phấn với cây hoa trắng thuần chủng cùng loài được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho căy F1 giao phấn với cây hoa trắng ở P, thu được thế hệ sau có tỉ lệ 3 cây hoa trắng : 1 cây hoa đỏ.
a. Hãy cho biết quy luật di truyền nào chi phối màu sắc của hoa? Giải thích
b. Nếu cho cây F1 giao phấn với nhau thì tỉ lệ các cây hoa trắng thuần chủng ở F2 bao nhiêu ?
Tính tỉ lệ lông vàng ở F3 biết cái lông đen x đực lông trắng thu được F1 có 100% lông đen
Ở một loài động vật,lai cái lông đen với đực lông trắng thu được F1 có 100% lông đen. cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau, F2 thu được 9 đen:6 vàng:1 trắng. trong đó lông trắng chỉ xuất hiện ở con đực. các con lông đen F2 giao phối với nhau thì tỉ lệ lông vàng thu được ở F3 là?
Nêu điểm giống và khác nhau giữa trùng giày, trùng roi và trùng biến hình
Nêu điểm khác nhau và giống nhau giữa trùng giày,, trùng roi, trùng biến hình
Tính số aa biết gen có 954 cặp Nu thực hiện phiên mã 10 lần
một gen có 954 cặp nu thực hiện phiên mã 10 lần để tạo mARN sau số mỗi ptử mARN đuêuf tham gia dịch mã vs 1 riboxom trượt qua 3 lần ko lặp lại tính số axit amin mt cung cấp cho quá trình tổng hợp 1 phân tử prtein từ gen này giúp e vs gi công thức ra giùm e
Nêu cơ chế đảm bảo cho quá trình nhân đôi chính xác qua các thế hệ
Cơ chế nào đảm bảo cho quá trình nhân đoi chính xác qua các thế hệ
Phân biệt chạc sao chép và đơn vị tái bản
Tính tỉ lệ thỏ lông trắng ở F2 biết thỏ lông trắng x thỏ lông nâu được F1 toàn thỏ lông trắng
Màu lông ở thỏ do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể thường quy định, trong đó: B quy định lông xám, b quy định lông nâu; A: át chế B và b cho màu lông trắng, a: không át. Cho thỏ lông trắng lai với thỏ lông nâu được F1 toàn thỏ lông trắng. Cho thỏ F1 lai với nhau được F2. Tính theo lí thuyết, số thỏ lông trắng thuần chủng thu được ở F2 chiếm tỉ lệ
.
Xác định kiểu gen của P biết vàng nhăn x xanh trơn tạo F1 1 hạt vàng, trơn và 1 hạt xanh, trơn
Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1 1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là
Xác định kiểu hình của F1 biết AaBB x AaBb và A là vàng, a là xanh, B là hạt trơn còn b là hạt nhăn
Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB x AaBb
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến