Nêu người có thể cho máu và người không thể cho máu

- Những ai có thể hiến máu được và những ai k thể hiến máu ?

- Ngày nào trong năm được chọn làm ngày " Toàn dân hiến máu nhân đạo " ?

Các câu hỏi liên quan

Nêu cấu tạo của tuyến thận trên

Bài 22. Tuyến trên thận gồm ... (1) ... Phần vỏ tiết ra hoocmôn có tác dụng ... (2)... Phần tuỷ tiết... (3)... có tác dụng ... (4)...

A. Điều hoà tim mạch và hô hấp, cùng glucagôn điều chỉnh lượng đường trong máu

B. Điều hoà đường huyết, điều hoà chất khoáng (Na+ và K+), làm thay đổi đặc tính sinh dục nam

C. Phần vỏ và phần tuỷ

D. Ađrênalin và norađrênalin

Bài 23. Tuyến yên là tuyến quan trọng nhất ... (1) ... kích thích hoạt động của các ... (2)... khác. Tuyến giáp có vai trò quan trọng trong quá trình ...(3) ... Tuyến giáp và tuyến cận giáp có vai trò trong quá trình ... (4)...

A. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu

B. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể

C. Tiết hoocmôn

D. Tuyến nội tiết

Bài 24. Bước vào tuổi dậy thì, dưới tác dụng của các hoocmôn ... (1) ... do tuyên yên tiết ra làm cho các ... (2) ... nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết hoocmôn ... (3)... đó là ... (4)...

A. Tế bào kề B. FSH và LH

C. Sinh dục nam D. Testôstêrôn

Bài 25. Tuyến sinh dục bao gồm ... (1) ... (ở nam) và ... (2) ... (ở nữ). Ngoài vai trò sản sinh ... (3)... còn tiết... (4) ...

A. Hoocmôn sinh dục B. Tế bào sinh dục

C. Tinh hoàn D. Buồng trứng

Ghép nội dung ở cột I với cột 2 cho phù hợp và điền kết quả vào cột 3.

Bài 26.

Cột 1

Cột 2

Gột 3

  1. Buồng trứng
  2. Tinh hoàn

A. tiết các hoocmôn kích thích sự phát triển của các đặc điểm nam tính ở tuổi dậy thì

B. tiết hoocmôn kích thích sự phát triển các đặc tính sinh dục nữ ở tuổi dậy thì và sự phát triển của niêm mạc tử cung trong chu kì rụng trứng ở nữ trưởng thành

1...

2...


Bài 27.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Tuyến nội tiết

2. Tuyến ngoại tiết

3. Các chất tiết ra được ngấm thẳng vào máu và vận chuyên trong cơ thể.

4. Các chất tiết ra theo ống dẫn đổ ra ngoài tuyến.

A. Các chất tiết ra được ngấm thẳng vào máu và vận chuyên trong cơ thểẳ

B. Các chất tiết ra theo ống dẫn đổ ra ngoài tuyến.

C. Lượng chất tiết ra (hoocmôn) ít, nhimg có hoạt tính sinh học cao.

D. Lượng chất tiết ra (enzim) nhiều, tham gia vào quá trình tiêu hoá.

1...

2...

3...

4...

Bài 28.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Tuyến sinh dục

2. Tuyến yên

3. Tuyến giáp

4. Tuyến trên thận

A. tiết hoocmôn TH.

B. tiết hoocmôn testôstêrôn.

C. tiết hoocmỏn tăng trưởng.

D. tiết hoocmôn anđostêron.

1...

2...

3...

4...

Bài 29.

Cột 1

Cột 2

Cột 3

1. Hoocmôn testôstêrổn

2. Hoocmôn ơstrôgen

3. Hoocmôn prôgestêrôn

4. Hoocmôn nhau thai

A. kích tố nam tính

B. duy trì sự phát triển niêm mạc tử cung và kìm hãm tuyến yên tiết FSH và LH

C. tác động phối hợp với hoocmôn thế .vàng trong giai đoạn 3 tháng đầu, sau đó thay thế hoàn toàn thê vàng

D. kích tố nữ tính

1...

2...

3...

4...


Nêu chức năng của tuyến tụy

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 14. Tuyến tuỵ có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 15. Hoocmôn GH có chức năng

A. Phát triển cơ thể (tiết nhiều : cao quá cờ, tiết ít : lùn).

B. Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.

C. Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ).

D. Cả A, B và C.

Bài 16. Hoocmôn FSH có chức năng

A. Phát triển cơ thể (tiết nhiều : cao quá cỡ, tiết ít : lùn).

B. Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.

C. Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ).

D. Cả A, B và C.

Bài 17. Hoocmôn LH có chức năng

A. Phát triển cơ thể (tiết nhiều : cao quá cỡ, tiết ít : lùn).

B. Kích thích nang trứng phát triển, gây trứng chín, sinh tinh.

C. Kích thích rụng trứng, tạo thể vàng (ở nữ), tế bào kẽ tiết hoocmôn sinh dục nam.

D. Cả A, B và C.

Bài 18. Hoocmôn tirôxin có chức năng

A. Tăng cường chuyển hoá nội bào (đặc biệt tế bào cơ, thần kinh, tim).

B. Tăng cường chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ (xảy ra ở gan).

C. Tăng cường chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen.

D. Tăng cường nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưng phấn của vỏ não.

Bài 19. Hoocmôn glucagôn có chức năng tăng cường

A. Chuyển hoá nội bào (đặc biệt là tế bào cơ, thần kinh, tim).

B. Chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ (xảy ra ở gan).

C. Chuyển glucôzơ hoá thành glicôgen.

D. Nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưne phấn của vỏ não.

Bài 20. Hoocmôn ađrênalin có chức năng tăng cường

A. Chuyến hoá nội bào (đặc biệt tế bào cơ, thần kinh, tim).

B. Chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ (xảy ra ở gan).

C. Chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen.

D. Nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưng phấn của vỏ não.

Bài 21. Hoocmôn norađrênalin có chức năng tăng cường

A. Chuyển hoá nội bào (đặc biệt tế bào cơ, thần kinh, tim).

B. Chuyển hoá glicôgen thành glucôzơ (xảy ra ở gan).

C. Chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen .

D. Nhịp tim, nhịp thở, tăng cường quá trình hưng phấn của vỏ não.


Nêu tính chất của hoocmon

Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất trong mỗi bài sau :

Bài 6. Hoocmôn có tính chất

A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định.

B. Có hoạt tính sinh học cao.

C. Không mang tính đặc trưng cho loài.

D. Cả A, B và C.

Bài 7. Hoocmôn có vai trò gì

A. Duy trì tính ổn định của môi trường trong, điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thường.

B. Điều hoà trao đổi canxi và phôtpho trong máu.

C. Chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể.

D. Tiết hoocmôn.

Bài 8. Insulin có tác dụng

A. Làm tăng đường huyết.

B. Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng.

C. Làm tăng lượng canxi.

D. Làm giảm lượng canxi.

Bài 9. Tuyến nội tiết lớn nhất là

A. Tuyến giáp. B. Tuyến tụy.

C. Tuyến cận giáp. D. Tuyến sinh dục.

Bài 10. Tirôxin là

A. Hoocmôn tuyến tuỵ B. Hoocmôn tuyến giáp.

B. Hoocmôn tuyến cận giáp. D. Hoocmôn tuyến yên.

Bài 11. Tuyến cận giáp có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 12. Tuyến sinh dục có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.

Bài 13. Tuyến trên thận có chức năng

A. Tham gia điều hoà canxi và phôtpho trong máu.

B. Tiết dịch tiêu hoá và tiết hoocmôn.

C. Điều hoà đường huyết, muối natri trong máu.

D. Tiết hoocmôn sinh dục.