Giải thích các bước giải:
a) Hai tam giác
TH1 : (c.c.c)
TH(c.g.c) kề góc
(g.c.g) kề cạnh
* Các trường hợp = của Δ vuông
TH1 : 2 cạnh góc vuông
TH2 : góc nhọn - cạnh góc vuông (kề góc )
TH3 : Cạnh huyền - góc nhọn
TH4 : Cạnh huyền - cạnh góc vuông
Lưu ý : TH3 và TH4 chỉ áp dụng trong Δ vuông , ngoài Δ vuông thì ko thể dùng đc
b) Hai góc
1. Hai góc tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
2. Hai góc ở đáy của tam giác cân, hình thang cân.
50 bài toán hình học ôn thi vào lớp 10 có lời giải
3. Các góc của tam giác đều.
4. Sử dụng tính chất tia phân giác của một góc.
5. Có cùng số đo
6. Sử dụng tính chất bắc cầu trong quan hệ bằng nhau
.7. Hai góc ở vị trí đồng vị, so le trong, so le ngoài.
8. Hai góc đối đỉnh.
9. Sử dụng tính chất hai góc cùng bù, cùng phụ với một góc khác.
c) 2 cạnh
1. Hai cạnh tương ứng của hai tam giác bằng nhau.
2. Hai cạnh bên của tam giác cân, hình thang cân.
3. Sử dụng tính chất trung điểm.
4. Khoảng cách từ một điểm trên tia phân giác của một góc đến hai cạnh của góc
5. Khoảng cách từ một điểm trên đường trung trực của một đoạn thẳng đến hai đầu đoạn thẳng.
6. Hình chiếu của hai đường xiên bằng nhau và ngược lại.
7. Dùng tính chất bắc cầu.
8. Có cùng độ dài
9. Sử dụng tính chất của các đẳng thức, hai phân số bằng nhau.
Bạn tham khảo nhé !