Nêu tên cơ thể có 16 NST và 20 NST biết loài có 2n = 18
Ở 1 loài có 2n=18 hãy gọi tên cơ thể có số lượng NST như sau
1, 16nst
2, 20nst
1/ Loài đó có 2n=18
xet cơ thể của loài có 16Nst = 18-2
=> đây là cơ thể dị bội có bộ nst 2n-2
2/ Loài có 2n=18
Xét cơ thể của loài đó có số lượng nst là 20=18+2
=> đây là cơ thể dị bội có bộ nst 2n+2
Tính tỉ lệ ruồi giấm xám dài biết thân xám ngắn x thân đen dài
ở ruồi giấm D :xám trội hoàn toàn d: đen V:dài v:ngắn.2 cặp gen này cùng nằm trên nst thường cách nhau 17cM.lai 2 cá thể ruồi giấm thuần chủng
P:thân xám ngắn x thân đen dài
Thu đc F1.cho F1 giao phối ngẫy nhiên với nhau.tính theo lí thuyết ruồi giấm xám dài chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
dúp dùm ạk!!!
có sinh 12 ấ!!
Viết sơ đồ lai biết lợn thân dài trội hoàn toàn so với lợn thân ngắn F1 100% lợn thân dài
Ở lợn : Lợn thân dài trội hoàn toàn so với lợn thân ngắn. Cho một cặp lợn bố mẹ chưa biết kiểu gen, kiểu hình. Đời con F1 thu được hoàn toàn lợn thân dài. Biết tình trạng chiều dài thân do 1 cặp gen quy định. Giải thích kết quả và viết sơ đồ lai.
Tính số Nu ở mỗi mạch đơn và của gen biết A = 40%, T = 20%, G = 30% và X = 321 Nu
một đoạn gen có tỉ lệ , số nucleotit từng loại ở mạch đơn 1 như sau:
A=40%, T=20%, G=30%, X=321 nucleotit
â)tính số lượng từng loại nucleotit ở mỗi mạch đơn và của gen
b) tính chiều dài của gen ra micomet
c)giả sử mạch 2 là mạch khôn thì mARN được tổng hợp tư gen trên có số luongj từng loại nucleotit như thế nào
d) phân tử protein được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu axit amin
Tính số nu loại X mà môi trường cung cấp biết A = 70, G = 100, X = 90 và T = 80
Một gen ở sinh vật nhân sơ có số lượng các loại nuclêôtit trên một mạch là A = 70; G = 100; X = 90; T = 80. Gen này nhân đôi một lần, số nuclêôtit loại X mà môi trường cung cấp là
A. 100 B. 190 C. 90 D. 180
(giải ra giùm mình nha)
Xác định tỉ lệ kiểu gen AaBbDdXY ở F1 biết AaBbDdXX x AaBbDdXY
Câu 1 :
Các cặp gen trong phép lai sau là di truyền độc lập AaBbDdXX * AaBbDdXY cho thế hệ con F1. Hãy xác định:
- Tỉ lệ kiểu gen AaBbDdXY ở F1
- Tỉ lệ kiểu gen AABBDDXX ở F1
- Tỉ lệ kiểu gen aabbddXY ở F1
- Tỉ lệ kiểu hình A-B-D-XY ở F1
Biết rằng A, B, D là các gen trội hoàn toàn
Tính số Nu biết L = 5100Å, H = 3900 và A - G = 20%
1 cặp gen dị hợp  , mỗi gen đều dài 5100 A . gen A có số liên kết H= 3900 , gen a có A- G=20% . Số nu mỗi loại trong cặp gen là ??
Tính số Nu biết L = 0,51 um và A = 900
Mọi người giúp em với:
Bài 1: Phân tử ADN có 5000 Nu. Biết rằng số Nu loại A nhiều hơn số Nu loại X là 500 Nu. Hãy tính số Nu mỗi loại của phân tử ADN đó?
Bài 2: Một gen có chiều dài là 0,51 micromet, trong đó A =900
a. Xác định số Nu của gen?
b. Số Nu từng loại của gen?
( mong mọi người giúp em vs)
Tính số Nu biết L = 5100Å, gen có 2988 Nu và G = 120 Nu
1 gen có 2988 nu trong đó có 120 nu loại G, do tác động của tác nhấn hóa học làm gen trên bị đột biến, gen đột biến có ciều dài 5100 ăngtơrông. Xác định dạng đột biến, tính số nu mỗi loại
Tính L và số liên kết photphodiestic biết gen chứa 3000 Nu và H = 3900 với A = 250
Bài 1: Một gen có 150 chứ kì xoắn kép. Trong gen có hiệu % của G với 1 loại N khác = 30%
A) Tính chiều dài, khối lượng phân tử của gen
B) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại N trên cả gen
Bài 2: Một gen có 3000N và 3900 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có 250A,400G
A) Tính chiều dài, số liên kết photphodiestic của cả gen
B)Tính số lượng từng loại n trên mỗi mạch đơn của gen
Nêu các kiểu gen biết 1 cơ thể ruồi giấm có kiểu di truyền AbDdY
Một giao tử của 1 cơ thể ruồi giấm có kiểu di truyền AbDdY
a) Giao tử đó có thể được sinh ra từ nhưng kiểu gen nào?
b) Thuộc giống gì?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến