(Trong các dấu ngoặc là ghi chú)
- Oxit axit: tác dụng với nước (trừ SiO2); tác dụng với oxit bazơ của kim loại kiềm, Ca, Ba; tác dụng với kiềm.
- Oxit bazơ: tác dụng với nước (oxit của kim loại kiềm, Ba, Ca); tác dụng với oxit axit (oxit của kim loại kiềm, Ba, Ca); tác dụng với axit.
- Axit: làm quỳ hoá đỏ; tác dụng với kim loại đứng trước H; tác dụng với bazơ; tác dụng với oxit bazơ; tác dụng với muối.
- Bazơ: làm quỳ hoá xanh, dd phenolphtalein hoá hồng (các dd kiềm), tác dụng với các kim loại Al, Zn, Cr,... (các dd kiềm), tác dụng với axit; tác dụng với oxit axit (các dd kiềm); tác dụng với dd muối (các dd kiềm); phản ứng nhiệt phân (các bazơ ko tan).
- Muối: tác dụng với axit, tác dụng với bazơ (dd), tác dụng với muối (dd), tác dụng với kim loại (dd), phản ứng nhiệt phân (các muối như CaCO3, MgCO3,...)