Nêu ứng dụng của oxi
Nung nong 31,6 g kali pemanganat ( KMnO4 ) ta thu dc 19,7 g kali manganat ( K2MnO4 ) va2 8,7 g mangan di9oxit ( MnO2)
a) Lap PTHH
b) Tinh khoi luong oxi
c) Khoi luong oxi tran chiem the tich bao nhieu o dktc ?
d) Neu nhung ung dung cua oxi ma em biet
Hoàn thành bảng sau
| nguyên tử | nguyên tử khối | khối lượng mol nguyên tử | chất | phân tử khối | khối lượng mol phân tử |
| O | 16 | 16 | khí oxi: O2 | 32 đvC | 32 |
| H | 1 | Natri clorua: NaCl | 58,5 | ||
| Cl | khí clo; Cl2 | ||||
| Na | 23 | ||||
| Ca | 40 | Caxi cacbonat: CaCO3 | |||
| K | 39 | Kali clorua: KCl |
GIÚP MÌNH VỚI