Nêu vai trò của cặp gen đồng hợp
vai trò của cặp gen đồng hợp
Cặp gen đồng hợp có 3 vai trò cơ bản sau:
- Dùng làm giống (để tạo ra ưu thế lai).
- Dùng để xác định kiểu gen ở đời con.
- Tạo ra dòng mới, giống mới khi lai 2 bố mẹ thuần chủng thuộc các dòng khác nhau. => Làm phong phú thế giới sinh vật
Xác định kiểu gen của P biết F1 có 1801 cây cao chín sớm và 1799 cây cao chín muộn
Ở lúa gen A qui định tính trạng thân cao , a thân thấp . Gen B qui định tính trạng chín sớm , b chín muộn.
a. Cho cây lúa thân cao chín sớm lai với thân thấp chín muộn, F1 thu được: 1801 cây cao chín sớm : 1799 cây cao chín muộn.
Xác định kiểu gen của P ?
b. Giao phấn cây cao chín sớm với nhau, F1 thu được : 600 cây lúa thân cao chín muộn : 1204 cây thân cao chín sớm : 601 thân thấp chín sớm.
Tính số kiểu tổ hợp của bố mẹ biết AaBbDd x AaBbDd
Các gen phân li độc lập . Cho P : AaBbDd x AaBbDd . Xác định : a. Số kiểu tổ hợp giao tử bố và mẹ . b. Số loại kiểu gen xuất hiện ở F1 ? c. Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 d. Tỉ lệ xuất hiện kiểu hình mang 3 tính trạng lặn .
Xác định kiểu gen của P và F1 biết nâu x trắng tạo 100% nâu và nâu x nâu tạo 100% nâu
Ở đậu Anâu trội hoàn toàn atrắng.
a) Xác định kiểu gen P và F1 trong các công thức lai sau đây:
P1: nâu X trắng
100% nâu
P2: nâu X nâu
b) Cho đậu hạt nâu lai với đậu hạt nâu F1 thu được 273 hạt nâu, 91 hạt trắng. Xác định kiểu ghen P, F1.
c) Cho đậu hạt nâu lại với đậu hạt trắng thu được 255 hạt nâu, 253 hạt trắng. Viết sơ đồ lai tư P đến F1.
Gíup em với ạ! E cảm ơn nhiều!
Tính L của gen biết gen tự nhân đôi 3 lần và môi trường cung cấp 12600 Nu
: Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của gene này theo micromet là:
A. 0,204µm B. 0,306µm C. 0,408µm D. 0,510µm
(giải ra giùm mình nha)
Tính số Nu môi trường biết M = 72.104 đvC, X = 850 và gen tự nhân đôi 3 lần
Một gene có khối lượng phân tử là 72.104 đvC. Trong gene có X = 850. Gene nói trên tự nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại Nu tự do môi trường cung cấp là :
A. Amt = Tmt = 4550, Xmt = Gmt = 3850 C. Amt = Tmt = 3850, Xmt = Gmt = 4550
B. Amt = Tmt = 5950, Xmt = Gmt = 2450 D. Amt = Tmt = 2450, Xmt = Gmt = 5950
Tính số Nu biết gen B có 1950 liên kết hidro, Nu lại A chiếm 20%
Ở một loài vi khuẩn, gen B có 1950 liên kết hidro, Nu lại A chiếm 20% tổng số Nu của gen. Gen B bị đột biến dạng thêm 1 cặp A-T tạo thành gen b. Cặp gen B, b cùng nhân đôi 3 lần. Cho rằng đột biến không liên quan đến bộ 3 mở đầu và bộ 3 kết thúc của gen.
a) Số lượng từng lại Nu môi trường cung cấp cho gen b bằng bao nhiêu?
b) Nếu gen b tham gia tổng hợp 1 phân tử prôtêin thì môi trường cung cấp bao nhiêu axit amin.
Viết sơ đồ lai biết đậu thân cao lai với đậu thân cao thu được F1
Người ta thực hiện 3 phép lai sau:
a. Phép lai 3: P: đậu thân cao lai với đậu thân cao thu được F1
b. Phép lai 1: P: đậu thân cao lai với đậu thân thấp
F1: thu được 120 cây đều thân cao
c. Phép lai 2: P: đậu thân cao lai với đậu thân thấp
F1: thu được 61 cây thân cao : 59 cây thân thấp.
Cho biết ính trạng thân cao trội so với tính trạng thân thấp. Hãy biên luận và lập sơ đồ lai cho mỗi trường hợp nêu trên.
Tính số kiểu gen và kiểu hình biết AaBbDd x AaBbDd
cho mình hỏi câu này với:
1. hàm lượng ADN trong nhân tế bào 2n của người là 6,6*10^-12 pg. 2 nhóm tế bào của người phân chia theo 2 cách khác nhau đều tạo ra những tế bào con có 6,6*10^-12pg ADN.
a. gọi tên kiểu phân chia tế bào của 2 nhóm tế bào.
b. hoạt động của NST( xét kì giữa và kì sau) ở 2 nhóm tế bào khác nhau như thế nào?
c. cho biết bộ NST trong các tế bào con ở 2 nhóm.
2. biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn các gen nằm trên các cặp NST khác nhau. Không viết sơ đồ lai, hãy cho biết phép lai AaBbDd * AaBbDd tạo ra ở đời con có:
a. bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
b. tỉ lệ kiểu hình khác bố mẹ là bao nhiêu?
c. tỉ lệ cơ thể thuần chủng là bao nhiêu?
d. loại cơ thể có 2 tính trạng trội và 1 tình trạng lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
Cảm ơn mọi người trước nha
Viết sơ đồ lai biết quả tròn x quả bầu dục tạo F1 toàn cà chua quả tròn
Đem lai giữa cây cà chua quả tròn và cây quả bầu dục, đời F1 xuất hiện toàn cây quả tròn. Biện luận và viết sơ đồ lai từ P đến F2
Ai giúp e vs, mai kt rồi !!
Tính số Nu và số ribonu biết L= 0,306 um và gen nhân đôi 4 lần
Bài 1:Một gen có chiều dài 0,306 um.Xác định
a)Số lượng Nu và số vòng xoắn của gen.
b)Số lượng ribônuclêootit của phân tử mARN do gen tổng hợp.
c)Số lượng Nu môi trường cung cấp nếu gen nhân đôi 4 lần.
Giúp mình với...
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến