Nêu vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN
Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN
Tính L, số Nu biết tổng 2 loại nu là 40% và môi trường cung cấp 9000 Nu tự do
1, 1 gen có tổng 2 loại nu là 40 % . gen đó tái bản 2 lần cần mt cung cấp 9000 nu tự do
a, tính chiều dài
b,xđ số nu mỗi loại và số nu mỗi loại cần cho qtr nhân đôi
c,tính tổng liên kết H bị phá vỡ và hình thành
2, 1gen có 150 chu kì xoắn , trên mạch 1 của gen A = 10% , G= 30% , mạch 2 có A=20%
a, tính slg từng loại nu của gen và trên mỗi mạch
b,nếu gen x 2 : 3 lần thì số LK H bị phá vỡ là bn
Nêu bản chất của mã di truyền
Bản chất của mã di truyền là
Xác định P và viết sơ đồ biết quả bầu dục x quả tròn tạo 100% quả bầu dục
Khi lai 2 bố mẹ gồm cà chua quả bầu dục và tròn cho ra 100% quả bầu dục A. Xác định P viết sơ đồ lai B. Nếu cho F1 lai với cà chua quả tròn cho kết quả F2 như thế nào?! Viết sơ đồ lai
Nêu vùng có trong gen không phân mảnh
Gen không phân mảnh có :
Viết kiểu gen cây dị hợp biết thân cao quả tròn trội hoàn toàn so với thân thấp quả dài
1 loài thực vật tính trạng thân cao quả tròn trội hoàn toàn so với thân thấp quả dài . ko dùng lai phân tích hãy tìm cách xác định được kiểu gen dị hợp về 2 cặp tính trạng trên . viết kiểu gen cây dị hợp đó
Nêu cơ chế giúp thông tin di truyền của ADN biểu hiện thành tính trạng
Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
Xác định số kiểu hình ở F1 biết gen có Aa, Bb, Dd và AaBbDd X AaBbDd
Câu 1: Ở một loài thực vật xét 3 cặp gen ( Aa, Bb, Dd) mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho phép lai AaBbDd X AaBbDd.
a. Có bao nhiêu loại KH ở F1? Sự phân li KH tuân theo công thức nào?
b. Không cần lập bảng hãy tính sự xuất hiện ở F1 kiểu gen AabbD; AaBbDd.
Câu 2: Cho 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST tương đòng khác nhau kí hiệu A,a,B,b,D,d. Mỗi cặp quy định một tính trạng và trội hoàn toàn.
a. Cho cây mang 3 tính trạng trội lai phân tích. Xác định kiểu gen của P.
b. Cho một cây có kiểu gen AaBbDd lai với cây có kiểu gen AabbDd tạo F1. Xác định số kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen F1.
Câu 3:
1. Tế bào lưỡng bội của một loài mang một cặp NST tương đồng trên đó có 2 cặp gen dị hợp tử sắp xếp như sau: AB/ab. Qua giảm phân tế bào đó cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
2. Tế bào lưỡng bội của một loài mang hai cặp NST tương đồng. Cặp 1 mang cặp gen Aa, cặp 2 mang cặp gen BD/bd. Qua giảm phân tế bào đó cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
3. Tế bào lưỡng bội của một loài mang ba cặp NST tương đồng. Cặp 1 mang cặp gen Aa, cặp 2 mang cặp gen BC/Bc, cặp 3 mang một cặp gen Dd. Qua giảm phân tế bào đó cho mấy loại giao tử và tỉ lệ mỗi loại là bao nhiêu?
Mã di truyền là gì?
Mã di truyền là:
Nêu đặc điểm thuộc về cấu trúc của mARN
Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
Viết sơ đồ lai biết F1 thu được toàn lúa cao, tròn và F2 co1,75% cao, dài
lai hai giống lúa thuần chủng cao dài ,thấp tròn được F1 là cao tròn. cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có cao dài chiếm 18.75%. biện luận và viết sơ đồ lai P-F2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến