VD 10 thuật ngữ về môn Địa:
châu lục , phát kiến , tự nhiên, cảnh quan, khí hậu ,khu vực , dân cư , tài nguyên , cao nguyên, hoang mạc , lục địa ,lãnh thổ
VD10 thuật ngữ về môn Sử :
chiến tranh , phong kiến , đô hộ , giải phóng , độc lập, tự do, tư sản , cách mạng ,đấu tranh , nghĩa quân , tấn công