Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là một tam giác vuông tại \(A,\,\,\widehat{ACB}={{60}^{0}}\), \(AC=a,\,\,AA'=2a\). Thể tích khối lăng trụ theo a làA. \({{a}^{3}}\sqrt{3}\). B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{2}\). C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\). D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).
Số phức \(z=-4+3i\) được biểu diễn bởi điểm M có tọa độA. M(4;-3). B. M(-4;3). C. M(3;-4). D. M(4;3).
Phương trình \({{x}^{3}}-12x+m-2=0\) có ba nghiệm phân biệt với m thuộc khoảngA. \(-18<m<14\). B. \(-4<m<4\). C. \(-14<m<18\). D. \(-16<m<16\).
Gọi \({{z}_{1}},\,\,{{z}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \(3{{z}^{2}}-z+4=0\). Khi đó \(P=\frac{{{z}_{1}}}{{{z}_{2}}}+\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}\)bằngA. \(-\frac{23}{12}\). B. \(\frac{23}{12}\). C. \(-\frac{23}{24}\). D.\(\frac{23}{24}\).
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với \(A(-1;0;2),\,\,B(1;2;-1),\,\,C(-3;1;2)\). Mặt phẳng (P) đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB là:A. \((P):x+y-z-3=0\). B. \((P):2x+2y-3z+3=0\).C. \((P):2x+2y-3z+1=0\). D. \((P):2x+2y+3z-3=0\).
Cho \(0A. \({{a}^{-\sqrt{2}}}<\frac{1}{{{a}^{\sqrt{3}}}}\). B. \(\frac{a}{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}>1\). C. \({{a}^{\frac{1}{3}}}<\sqrt{a}\). D. \(\frac{1}{{{a}^{2017}}}>\frac{1}{{{a}^{2018}}}\).
Cho đồ thị hàm số \(y=\frac{ax+1}{2x-b},\,\,(a,b\in \mathbb{R};\,\,ab\ne -2)\). Giao điểm của hai đường tiệm cận là \(I(2;-1)\). Giá trị của a, b là:A. \(a=2;\,\,b=-1\). B. \(a=4;\,\,b=-2\). C. \(a=4;\,\,b=2\). D. \(a=-2;\,\,b=4\).
Tính diện tích mặt ngoài của chi tiết máyA.B.C.D.
Cho hình chóp \(S.ABCD\)có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật \(AB=a,\,\,AD=2a\); \(SA\) vuông góc với đáy \(ABCD,\,\,SC\) hợp với đáy một góc \(\alpha \) và \(\tan \alpha =\frac{\sqrt{10}}{5}\). Khi đó, khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) là:A. \(\frac{2a\sqrt{3}}{3}\). B. \(\frac{2a}{3}\). C. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\). D. \(\frac{a}{3}\).
Cho 6 chũ số 2, 3, 4, 5, 6, 7, số các số gồm 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đó làA. 256. B. 36. C. 216. D. 18.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến