Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y = 4\\3x - 4y = - 1\end{array} \right.\) là:A.\(\left( {-1; -1} \right)\)B.\(\left( {-1; 1} \right)\)C.\(\left( {1; - 1} \right)\)D.\(\left( {1; 1} \right)\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}8x - y = 6\\{x^2} - y = - 6\end{array} \right..\)A.\(S = \left\{ {\left( {6;\,\,42} \right)} \right\}.\)B.\(S = \left\{ {\left( {6;\,\,42} \right),\,\,\left( {2;\,\,10} \right)} \right\}.\)C.\(S = \left\{ {\left( {6;\,\,2} \right),\,\,\left( {2;\,\,10} \right)} \right\}.\)D.\(S = \left\{ {\left( {6;\,\,42} \right),\,\,\left( {12;\,\,10} \right)} \right\}.\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{3}{{2x}} - y = 6\\\frac{1}{x} + 2y = - 4\end{array} \right..\)A.\(\left( {\frac{1}{2}; - 3} \right)\)B.\(\left( {\frac{1}{2}; 3} \right)\)C.\(\left( {-\frac{1}{2}; 3} \right)\)D.\(\left( {-\frac{1}{2}; - 3} \right)\)
Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là:A.8 g B.4 g C.6 g D.12 g
Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:A.29,58% và 70,42% B.70,42% và 29,58%C.65% và 35% D.35% và 65%
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là: A.Có kết tủa trắng B.Có khí thoát ra.C.Có kết tủa nâu đỏ D.Kết tủa màu xanh.
Cho 50 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:A.11,2 lít B.1,12 lít C.2,24 lít D.22,4 lít
Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit ( Na2SO3). Chất khí nào sinh ra?A.Khí hiđro B.Khí oxi C.Khí sunfuro D.Khí hidro sunfua
Tính thể tích của dung dịch HCl đã dùng. A.0,145 lítB.0,289 lítC.2,24 lítD.0,189 lít
Xác suất cặp bố mẹ II1 và II2 sinh hai đứa con không mắc bệnh là:A.75%.B. 50%.C.56,25%.D.25%.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến