Đáp án:
Bài 1: B
Bài 2: A
Bài 3: D
Bài 4: A
Bài 5: B
Bài 6: B
Bài 7: C
Bài 8: D
Bài 9: B
Bài 10: B
Giải thích các bước giải:
Bài 1: Người ta thường sử dụng đơn vị đo độ dài là
A. mét (m)
B. kilômét (km)
C. mét khối (m3)
D. đềximét (dm)
Bài 2: Giới hạn đo của thước là
A. độ dài lớn nhất ghi trên thước
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước
C. độ dài nhỏ nhất ghi trên thước
D. độ dài giữa hai vạch bất kỳ ghi trên thước
Bài 3: Dụng cụ nào trong các dụng cụ sau không được sử dụng để đo chiều dài?
A. Thước dây
B. Thước mét
C. Thước kẹp
D. Compa
Bài 4: Đơn vị đo độ dài hợp pháp thường dùng ở nước ta là
A. mét (m)
B. xemtimét (cm)
C. milimét (mm)
D. đềximét (dm)
Bài 5: Độ chia nhỏ nhất của một thước là:
A. số nhỏ nhất ghi trên thước
B. độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp ghi trên thước
C. độ dài giữa hai vạch dài, giữa chúng còn có các vạch ngắn hơn
D. độ lớn nhất ghi trên thước
Bài 6: Cho biết thước ở hình bên có giới hạn đo là 8 cm. Hãy xác định độ chia nhỏ nhất của thước. Bài tập Đo độ dài | Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 6 có đáp án
A. 1 mm
B. 0,2 cm
C. 0,2 mm
D. 0,1 cm
Bài 7: Trên một cái thước có số đo lớn nhất là 30, số nhỏ nhất là 0, đơn vị là cm. Từ vạch số 0 đến vạch số 1 được chia làm 10 khoảng bằng nhau. Vậy GHĐ và ĐCNN của thước là:
A. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 cm
B. GHĐ 30 cm, ĐCNN 1 mm
C. GHĐ 30 cm, ĐCNN 0,1 mm
D. GHĐ 1 mm, ĐCNN 30 cm
Bài 8: Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình Bài tập Đo độ dài | Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 6 có đáp án
A. GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm
B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm
C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm
D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm
Bài 9: Để đo khoảng cách từ Trái Đất lên Mặt Trời người ta dùng đơn vị:
A. Kilômét
B. Năm ánh sáng
C. Dặm
D. Hải lí
Bài 10: Thuật ngữ “Tivi 21 inches” để chỉ:
A. Chiều dài của màn hình tivi
B. Đường chéo của màn hình tivi
C. Chiều rộng của màn hình tivi
D. Chiều rộng của cái tivi
Han@
*Chúc bạn học tốt
*Xin hay nhất cho nhóm ạ
*Cho mình 5 sao và 1 cảm ơn nhé