Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kì trong một điện trường do hai điện tích điểm dương gây ra. Ion đó sẽ chuyển độngA. dọc theo một đường sức điện. B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm. C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Ở bán dẫn tinh khiếtA. số electron tự do và số lỗ trống luôn bằng nhau B. số electron tự do luôn lớn hơn số lỗ trống. C. Số electron tự do luôn nhỏ hơn số lỗ trống. D. tổng số electron và số lỗ trống bằng 0.
Điện trở suất của một dây dẫn sẽA. tăng khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. B. giảm khi nhiệt độ của dây dẫn tăng. C. không phụ thuộc vào nhiệt độ. D. càng lớn thì vật liệu đó dẫn điện càng tốt.
Hai tụ điện $\displaystyle {{C}_{1}}=\text{ }3\mu F;\text{ }{{C}_{2}}=\text{ }6\mu F$ ghép nối tiếp vào một đoạn mạch AB với$\displaystyle {{U}_{AB}}=\text{ }10\text{ }V.$ Hiệu điện thế của tụ C2 là A. 20/3 V. B. 10/6 V. C. 7,5 V. D. 10/3 V.
Một tụ điện có điện dung 48nF được tích điện đến hiệu điện thế 225V thì có bao nhiêu electron di chuyển đến bản tích điện âm của tụ điện?A. $\displaystyle 6,{{75.10}^{13}}$ electron B. $\displaystyle 6,{{75.10}^{12}}$ electron C. $\displaystyle 1,{{33.10}^{13}}$ electron D. $\displaystyle 1,{{33.10}^{12}}$ electron
Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Electron tự do và lỗ trống đều mang điện tích âm. B. Electron tự do và lỗ trống đều chuyển động ngược chiều điện trường. C. Mật độ của các hạt tải điện phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố bên ngoài như nhiệt độ, tạp chất, mức độ chiếu sáng. D. Độ linh động của các hạt tải điện hầu như không đổi khi nhiệt độ tăng.
Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Điện dung của tụ điện là điện tích trên bản tụ dương. B. Điện dung của tụ điện tỉ lệ khoảng cách giữa hai bản tụ. C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. D. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
** Cho một mạch điện như hình vẽ: Nguồn có suất điện động 6 V, điện trở trong 0,4 Ω;R1 = 2 Ω, R2 = 8 Ω, R3 = 3 Ω Ampe kế có điện trở không đáng kể.Cho biết Cường độ dòng điện chính đi qua mạch I = 1,2 A.Người ta thay điện trở R3 bằng một bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có điện cực bằng bạc và thấy số chỉ của ampe kế không thay đổi. Cho Ag = 108.Lượng bạc được giải phóng ở catôt trong thời gian 40 phút 20 giây là A. mAg = 4,52 g. B. mAg = 4,21 g. C. mAg = 3,25 g. D. mAg = 3,16g.
Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 6V - 6W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế U = 240V. Để các đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng làA. 12 bóng. B. 24 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến