Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Nava làA. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam. B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc. C. Tấn công chiến lược ở hai miền Nam - Bắc. D. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.
Trong cuộc chiến đấu ở các đô thị, ở thành phố nào ta kìm chân địch trong thời gian lâu nhất?A. Huế, Nam Định. B. Vinh. C. Hà Nội. D. Hải Phòng, Đà Nẵng.
Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, ta đã hạ bao nhiêu máy bay của địch?A. 81 máy bay. B. 162 máy bay. C. 26 máy bay. D. 62 máy bay.
Người dẫn đầu phái đoàn Việt Nam tham dự Hội nghị Giơnevơ làA. Hồ Chí Minh. B. Phạm Văn Đồng. C. Võ Nguyên Giáp. D. Trường Chinh.
“Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ...” là lời của Chủ tịch Hồ Chí Minh trongA. Lời kêu gọi Toàn quốc kháng chiến (1946). B. Tuyên ngôn Độc lập của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (1945). C. Báo cáo chính trị tại Đại hội lần thứ hai của Đảng (1951). D. Lời kêu gọi chống Mĩ cứu nước (1966).
Chiến sĩ đánh bộc phá ở Đông Khê trong chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 được phong anh hùng làA. La Văn Cầu. B. Cù Chính Lan. C. Nguyễn Quốc Trị. D. Ngô Gia Khảm.
Điểm giống nhau cơ bản về tình thế của Pháp khi tiến hành kế hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam là gì?A. Pháp được Mĩ giúp sức, lực lượng rất mạnh. B. Pháp tiếp tục giữ vững thế chiến lược tiến công. C. Pháp lâm vào thế bị động, phòng thủ trên toàn chiến trường Đông Dương. D. Pháp đã bị thất bại trong các kế hoạch quân sự trước đó.
Đến năm 1953, có bao nhiêu quân Pháp bị loại khỏi vòng chiến đấu?A. Có 39 vạn quân. B. Có 29 vạn quân. C. Có 16200 quân. D. Có 128200 quân.
Việt Nam Quốc dân đảng và Việt Nam Cách mạng đồng minh hội là tay sai củaA. Pháp. B. Anh. C. Trung Hoa Dân quốc. D. Nhật.
Thực hiện 2 thí nghiệm:- Thí nghiệm 1: Trộn KClO3 với MnO2, đun nóng để điều chế khí O2.- Thí nghiệm 2: Dung dịch HCl đặc, đun nóng với MnO2 để điều chế khí Cl2.Nhận định nào sau đây đúngA. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất khử. Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa. B. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất xúc tác. Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa. C. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa. Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa. D. Thí nghiệm 1: MnO2 đóng vai trò chất oxi hóa. Thí nghiệm 2: MnO2 đóng vai trò chất khử.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến