Định nghĩa đúng nhất về liên kết công hoá trị: A.Là liên kết giữa các phi kim với nhau.B.Là liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.C.Là liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.D.Là liên kết được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp e chung.
Nhận định chính xác trong các nhận định sau là: A.Trong liên kết cộng hoá trị, cặp e lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.B.Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 tới 1,7.C.Liên kết cộng hoá trị không cực được thành nên từ các nguyên tử khác nhau.D.Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho: A.Khả năng hút e của nguyên tử đó khi tạo thành liên kết hoá học.B.Khả năng nhường e của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.C. Khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu của nguyên tử đó.D.Khả năng nhường proton của nguyên tử đó cho nguyên tử khác.
Hợp chất có liên kết cộng hoá trị không phân cực là:A.HCl.B.N2.C.H2S. D.H2O.
Hợp chất có liên kết cộng hoá trị phân cực là:A.H2.B.O2.C.N2. D.HCl.
Hợp chất có liên kết đôi (2 cặp e dùng chung) trong phân tử là:A.H2.B.O2. C.N2. D.HCl.
Hợp chất chỉ toàn liên kết đơn trong phân tử là:A.O2. B.N2. C.HCl. D.CO2.
Tính chất không chính xác về hợp chất cộng hoá trị là: A.Hợp chất cộng hoá trị có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng hoặc khí.B.Hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy kém hơn hợp chất ion.C.Hợp chất cộng hoá trị có có phân cực thường tan được trong nước.D.Hợp chất cộng hoá trị không phân cực dẫn điện ở mọi trạng thái.
Số lớp e của ion Ca2+ là:A.2B.3C.4D.5
Số lớp e của ion P3- là:A.2B.3C.4D.5
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến