Các câu sau đúng hay sai?80 : 8 = 80 : 2 × 4ĐúngSai240 : 40 = 140 : 10 × 4ĐúngSai270 : 30 = 270 : 3 : 10ĐúngSaiA.saiB.saiC.đúngD.
VẽVẽ đoạn thẳng AB = 6 song song với đoạn thẳng PQ.10P987654321Q012345678910Làm lạiA.19B.79C.D.
Nối phép tính với kết quả thích hợp72 : (9 × 8) 72 : 6 : 2 72 : (9 × 2) 72 : 9 : 272 : 9 : 8 72 : (6 × 2)Làm lạiA.12B.23C.31D.
VẽVẽ đoạn thẳng AB = 8 song song với đoạn thẳng PQ.10P987654321Q012345678910Làm lạiA.27B.107C.D.
Điền số thích hợp vào ô trốngTính150 : (3 × 5) = 150 : 3 : = : 5 = A.5B.50C.10D.
Cho X thuộc chu kì 4, nhóm VIIB trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của X làA. $ 1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{p}^{6}}3{{d}^{5}}4{{s}^{2}} $ B. $ 1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{s}^{2}}3{{p}^{1}} $ C. $ 1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{s}^{2}}3{{p}^{6}}3{{d}^{7}} $ D. $ 1{{s}^{2}}2{{s}^{2}}2{{p}^{6}}3{{s}^{2}}3{{p}^{6}}3{{d}^{5}}4{{s}^{2}} $
Khối các nguyên tố p gồm các nguyên tố thuộc nhóm nào?A.IIIA đến VIIIA.B.IA đến IIIA.C.IA đến VIIIA.D.IA và IIA.
Cho các phát biểu sau:(a) Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, trong đó có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn;(b) Bảng tuần hoàn có 8 nhóm, số thứ tự của nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng;(c) Các nhóm A có số electron lớp ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm;(d) Các nguyên tố s và p thuộc về các nhóm A;(e) Các chu kì nhỏ (1, 2, 3) bao gồm các nguyên tố s, p;Số phát biểu đúng:A.4B.3C.2D.5
Các nguyên tố xếp ở chu kì 2 có số lớp electron trong nguyên tử là:A.2B.4C.8D.6
Nguyên tố R có cấu hình electron $ \mathbf{1}{{\mathbf{s}}^{\mathbf{2}}}\mathbf{2}{{\mathbf{s}}^{\mathbf{2}}}\mathbf{2}{{\mathbf{p}}^{\mathbf{6}}}\mathbf{3}{{\mathbf{s}}^{\mathbf{2}}}\mathbf{3}{{\mathbf{p}}^{\mathbf{6}}}\mathbf{3}{{\mathbf{d}}^{\mathbf{3}}}\mathbf{4}{{\mathbf{s}}^{\mathbf{2}}} $ . R thuộc họ nguyên tố A.f.B.p.C.d.D.s.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến