Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91, R có hai đồng vị. Biết chiếm 54,5%. Nguyên tử khối của đồng vị còn lại có giá trị nào sau đâyA. 80 B. 82 C. 81 D. 85.
Để m gam phôi bào sắt A ngoài không khí sau một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 12 gam gồm Fe và các oxit FeO, Fe3O4, Fe2O3. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thấy giải phóng ra 2,24 lít khí duy nhất NO. Giá trị m làA. 10,8g B. 5,04g C. 12,02g D. 10,08g
Electron được tìm ra vào năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom xơn (J.J. Thomson). Đặc điểm nào dưới đây không phải của electron?A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H B. Có điện tích bằng −1,6 .10−19 C. C. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực âm trong điện trường. D. Dòng electron bị lệch hướng về phía cực dương trong điện trường
Thành phần % khối lượng của nitơ trong hợp chất hữu cơ X (CxHyN) là 23,73%. Số đồng phân của X phản ứng với HCl tạo ra muối có công thức dạng RNH3Cl là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Cho hai ống dây L1, L2 đặt đồng trục, L2 nằm bên trong L1 như trên (hình a). Hai đầu ống dây L2 nối với điện trở R. Dòng điện I1 qua ống dây L1 biến đổi theo thời gian được biểu diễn trên (hình b). Khi đó qua ống dây L2 có dòng điện I2. Trong số bốn đồ thị được cho bên dưới, đồ thị nào có thể coi là biểu diễn đúng sự phụ thuộc của dòng I2 vào thời gian?A. . B. . C. . D. .
Câu khẳng định nào dưới đây là sai?A. Metylamin tan trong nước, còn metyl clorua hầu như không tan. B. Anilin tan rất ít trong nước nhưng tan trong dung dịch axit. C. Nhúng đầu đũa thủy tinh thứ nhất vào dung dịch HCl đặc, nhúng đầu đũa thủy tinh thứ hai vào dung dịch metylamin . Đưa 2 đầu đũa lại gần nhau thấy có “khói trắng” thoát ra. D. Anilin tan rất ít trong nước nhưng dễ tan trong dung dịch kiềm mạnh.
Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C4H9NO2. Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m làA. 8,2. B. 10,8. C. 9,4. D. 9,6.
Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 7,77 gam muối. Khối lượng anilin tham gia phản ứng làA. 3,72 gam. B. 1,86 gam. C. 7,44 gam. D. 5,58 gam.
* Thanh AB nằm ngang dài l quay đều với vận tốc góc ω quanh trục Δ AB (trục Δ thẳng đứng). Hệ thống đặt trong từ trường đều song song trục Δ như hình vẽ. Khi trục Δ đi qua A thì UAB tính bằng hệ thức A. l2Bω. B. l2Bω. C. −l2Bω. D. −l2Bω.
Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng được đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ hợp thành với mặt phẳng khung dây một góc và có độ lớn bằng 2.10−4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong thời gian từ trường biến đổi làA. 20 (mV). B. 2 (mV). C. 0,2 (mV). D. 0,2 (V).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến