Nguyên tố nào là phi kim trong số các nguyên tố sau?A. 1s22s22p63s23p6 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p63s23p1
Nguyên tử canxi có kí hiệu . Phát biểu nào sau đây là sai:A. Canxi chiếm ô thứ 20 trong bảng tuần hoàn. B. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử canxi là 40. C. Số hiệu nguyên tử của canxi là 20. D. Nguyên tử canxi có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Hợp chất X có CTĐGN là C4H9ClO. CTPT nào sau đây ứng với X?A. C4H9ClO. B. C8H18Cl2O2. C. C12H27Cl3O3. D. Không xác định được.
Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam chất hữu cơ X cần 8,96 lít O2 (đktc). Biết ${{n}_{{{H}_{2}}O}}:{{n}_{C{{O}_{2}}}}=4:3$. CTPT của X làA. C3H8O. B. C3H8O2. C. C3H8O3. D. C3H8.
Những phân tử nào sau đây có thể có phản ứng trùng hợp?1. CH2=CH22. CH≡CH3. CH2=CHCl4. CH3-CH3A. 1, 3. B. 3, 2. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 2, 3.
Cho các chất: 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là :A. cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. C. 2-metylbut-2-en và but-1-en D. 2-metylpropen, cis -but-2-en
Cho 18,4 (g) hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần dùng vừa đủ 100 (ml) dung dịch xút. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là:A. 12,64%. B. 51,08%. C. 40,00%. D. 18,49%.
Cho 0,1 mol một anđehit X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) được 43,2 gam Ag. Hiđro hóa hoàn toàn X được Y. Biết 0,1 mol Y tác dụng vừa đủ với Na được 12 gam rắn. X có công thức phân tử là :A. CH2O B. C2H2O2. C. C4H6O. D. C3H4O2
Hợp chất cacbonyl C4H8O có bao nhiêu đồng phân?A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Xét ba nguyên tố: X (Z = 2); Y (Z = 16); T (Z = 19).A. X và T là kim loại, Y là phi kim. B. X và Y là khí hiếm, T là kim loại. C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. D. X, Y, T là kim loại, phi kim hay khí hiếm đều sai.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến