Nuôi cấy một tế bào E.coli có một phân tử ADN ở vùng nhân chỉ chứa N15 trong môi trường chỉ có N14 , quá trình phân chia của vi khuẩn tạo ra 4 tế bào con. Số phân tử ADN ở vùng nhân của E.coli có chứa N15 được tạo ra trong quá trình trên làA.1B.2C.3D.4
Trong ADN, liên kết nào sau đây yếu nhất?A.Liên kết giữa đường và phôtphatB.Liên kết giữa đường và bazơnitơ.C.Liên kết giữa các bazơnitơ.D.Liên kết giữa các đơn phân.
Nhân tố tiến hóa nào dưới đây có thể thêm alen mới vào quần thể?A.Chọn lọc tự nhiên. B.Giao phối không ngẫu nhiên. C. Di - Nhập genD. Biến động di truyền
Trong kĩ thuật chuyên gen, enzim nào sau đây dùng để nối đoạn gen cần ghép với thể truyền?A.Restrictaza.B.Ligaza. C.ADN polimeraza.D.ARN polimeraza.
Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen theo một hướng xác định?A.Chọn lọc tự nhiên. B.Giao phối không ngẫu nhiên.C.Di - Nhập gen.D.Biến động di truyền.
Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền thể hiện nguồn gốc chung của sinh vất?A.Tính thoái hóaB.Tính phổ biến.C.Tính đặc hiệuD.Tính thoái hóa và tính đặc hiệu.
Người ta cho một cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp tử tự thụ phấn. Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Theo lí thuyết, tỉ lệ có thể mang 3 tính trạng trội ở đời con chiếm tỉ lệ:A. 1/64B.3/64.C.27/64.D.9/64
Thể đột biến nào sau đây không có ở người?A.Đột biến genB.Đột biến cấu trúc NSTC.Thể lệch bội.D.Thể đa bội.
Dạng đột biến gen nào sau đây tự phát trong tế bào?A.Mất một cặp nucleotitB.Thêm một cặp nucleotit.C.Mất hoặc thêm một cặp nucleotit. D.Thay một cặp nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác.
Một gen có 3000 nucleotit, có tỉ lệ A/G = 2/3. Một đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỉ lệ A/G ~ 0,6685. Đây là dạng đột biếnA.Mất một cặp A-TB.Thêm một cặp G-X.C.Thay một cặp A-T bằng một cặp G-X. D.Thay một cặp G-X bằng một cặp A-T.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến