Task 1
1. B
good (tốt) là tính từ bổ nghĩa cho danh từ result( kết quả)
2. A
interesting là tính từ dài nên trong câu so sánh hơn phải thêm more đằng sau.
3. D
so sánh hơn đối với tính từ ngắn thêm đuôi er/ bỏ y thành i thêm er.
4. D
so sánh hơn nhất đối với tính từ ngắn thêm đuôi est.
5. A - so sánh hơn tại có than
good - better - best : tốt
6. D
so sánh hơn đối với từ dài thêm more trước từ đó.
7. B
có be the -> so sánh hơn nhất -> large là tính từ ngắn nên thêm est
8. B
so sánh hơn đối với từ dài thêm more trước từ đó.
9. D - so sánh hơn tại có than
good - better - best : tốt
10. D
có than nên là so sánh hơn mà từ đi sau động từ là trạng từ và là từ dài thêm more trước nó nên chọn D
Task 2
1. B
reception: lễ ra mắt/ lễ ăn hỏi
2. C
bridesmaid: phù dâu
3. A
superstition là một danh từ nghĩa sự tín ngưỡng
4. D
từ cần điền là một danh từ số nhiều nên chọn D
5. C
the + Noun + of - approval (n) sự chấp thuận
#NOCOPY