1.Her favourite subject is Chemistry. (tạm dịch: Môn học yêu thích của cô ấy là Hóa)
2.We have a thirty-minute break. (30=thirty nên 30 minutes chuyển lên đứng đằng trước danh từ "break" nên phải có gạch chéo ở giữa hai từ và bỏ "s" ở minutes)
3.There is a picture of a buffalo on my cap. (tạm dịch: có hình con trâu trên cái mũ của tôi này)
4.How deep is that river?(tính từ của "dept": độ sâu là "deep": sâu )
5.Nether James nor his father smokes.(cấu trúc "nether...nor...)
6.Minh is not as interested in reading novels as Thanh. ( cấu trúc "...not as...as...")
7.If you don't get out of here, I'll call the police.(câu điều kiện loại 1)
8.I spend 10 minutes getting to school every day.(cấu trúc "S+spend(s)+V-ing")
9.Although I love films, I don't like watching them on televison.(tạm dịch: mặc dù tôi thích những bộ phim nhưng ạ ko thích xem chúng trên TV)
10.I have been studying English for 5 years.(hiện tại hoàn thành tiếp diễn...)
11.He is better at Biology than her.(so sánh hơn :D)