I.
1. A
→ A âm /əʊ/, còn lại âm /ɒ/
2. D
→ D âm /ai/, còn lại âm /i/
3. B
→ B âm /g/, còn lại âm /dʒ/
4. B
→ B âm /d/, còn lại âm /t/
5. C
→ C âm /s/, còn lại âm /z/
II.
1. were/ wouldn't want
→ câu ĐK loại 2 ( diễn tả 1 sự việc không có thật ở hiện tại hoặc tương lai ): If + S + QKĐ ( đối với Vbe thì ta chỉ dùng 'were' ), S + would/could + V0
2. didn't live
→ S + wish(es) + S + V2/ed: present wish
3. recognizing
→ avoid + V_ing: tránh khỏi điều gì
4. haven't seen/ met
→ recently ⇒ HTHT: S + have/has + V3/ed
the last time + S + V2/ed: Lần cuối làm gì
5. came/ was talking
→ When + S + QKĐ, S + QKTD
6. would return
→ S + said (that) + S + V(lùi thì) ( chuyển 'will' → 'would' - ta sử dụng thì TLĐ vì có 'tomorrow' ( đã được chuyển thành 'the following day' )
7. are spoken
→ câu bị động thì HTĐ ( do chủ từ chỉ sự việc - đây là sự thật hiển nhiên nên ta dùng thì HTĐ): S + is/am/are + V3/ed + (by+O)