3. He wishes he had a computer at home.
Tạm dịch: Anh ấy ước anh ấy có một chiếc máy tính ở nhà.
4. He wishes he could take his friends to the party tonight.
Tạm dịch: Anh ấy ước anh ấy có thể đưa bạn bè của mình đến bữa tiệc tối nay.
5. I wish Lan were here and I could see her.
Tạm dịch: Tôi ước gì Lan ở đây và tôi có thể nhìn thấy cô ấy.
6. I wish I had a pen pal.
Tạm dịch: Tôi ước tôi có một người bạn viết.
7. I wish I could go to the football match this afternoon.
Tạm dịch: Tôi ước gì tôi có thể đi xem trận bóng đá chiều nay.
8. Mr. Minh wishes he had a red tie.
Tạm dịch: Anh Minh ước mình có cà vạt đỏ.
9. Hoa wishes she could play the piano well.
Tạm dịch: Hoa ước mình có thể chơi tốt piano.
10. I wish I knew the way to the station.
Tạm dịch: Tôi ước tôi biết đường đến nhà ga.
11. We wish he had told us the correct answer.
Tạm dịch: Chúng tôi ước anh ấy đã nói cho chúng tôi câu trả lời chính xác.
12. I wish he would accept the job he ’s been offered.
Tạm dịch: Tôi ước anh ấy sẽ chấp nhận công việc mà anh ấy được đề nghị.
13. I wish I hadn’t gone to bed so late last night.
Tạm dịch: Tôi ước gì đêm qua tôi đã không đi ngủ muộn như vậy.
Chúc bạn học tốt. ^_^