`1`. my
`2`. mine
`3`. her
`4`. his
`5.` theirs
`6.` her
`7`. hers
`8. `yours
`9`. mine
`10. `hers
`11.` mine
`12.` theirs
`=>`Đại từ sở hữu bao gồm các từ mine, yours, his, hers, ours, theirs.
`->`
Tính từ sở hữu phải luôn luôn bổ nghĩa cho một danh từ đằng sau nó.
Sau đại từ sở hữu ta không dùng thêm danh từ bởi vì bản thân nó đóng vai trò như một cụm danh từ.
`->`Người làm chủ + ‘s + vật/ người thuộc quyền sở hữu của người đó.
** Vào bảng sau:
I
`^^^^`
me
you
`^^^^`
you
he
`^^^^`
him
she
`^^^^`
her
it
`^^^^`
it
we
`^^^^`
us
they
`^^^^`
them