1. I wish i could help you then.
Câu gián tiếp dạng câu tường thuật: S+said (to+O)/told (O)+(that)+S+V (lùi thì)
- Lùi từ can't help (HTĐ)-> couldn't help (QKĐ)
- now-> then (một trong những thay đổi về trạng từ chỉ thời gian)
2. Your work must be planned carefully.
Bị động động từ khuyết thiếu: S+must/can/may/might/....+be+Vpp (by+O)
3. Tom asked Mary if he could her calculator.
Câu gián tiếp dạng câu hỏi: S+asked+if/whether/từ để hỏi+S+V (lùi thì)
4. I haven't seen Tony since 2000.
The last time+S+Ved/V cột 2+was+khoảng thời gian ago/in+năm, tháng quá khứ/....
Hoặc S+last+Ved/V cột 2+khoảng thời gian ago/in+năm, tháng quá khứ/....
= S+hasn't/haven't+Vpp+for+khoảng thời gian/ since+năm, tháng quá khứ/....
5. She was not sure who to contact. (Cô ấy không biết phải liên lạc với ai)
6. She asked me where i would go after graduation.
Câu gián tiếp dạng câu hỏi: S+asked+if/whether/từ để hỏi+S+V (lùi thì)
7. She asked me what i had done the night before.
Câu gián tiếp dạng câu hỏi: S+asked+if/whether/từ để hỏi+S+V (lùi thì)
8. There used to be fewer accidents in the city than now.