Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là A.4B.3C.1D.2
Phương trình hóa học nào sau đây Sai? A.B.AlCl3 + 3AgNO3 →Al(NO3)3 + 3AgCl.C.D.
A.I= 1/2B.I = 2C.I = -1/2D.I =-2
Cho ba dung dịch X, Y, Z thỏa mản các tính chất sau: - X tác dụng với Y tạo kết tủa; - Y tác dụng với Z tạo kết tủa; - X tác dụng với Z có khí thoát ra.Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là: A.AlCl3, AgNO3, KHSO4. B.NaHCO3, Ca(OH)2, HCl. C.NaHCO3, Ba(OH)2, KHSO4. D.KHCO3, Ba(OH)2, K2SO4.
Cho các phát biểu sau:(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết π.(b) Hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t0), thu được chất béo rắn.(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.(g) Thủy phân saccarozơ chi thu được glucozơ.Số phát biểu đúng là A.2B.4C.3D.5
Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và NaCl 1M (điện cực trơ, màn ngăn xốp, hiệu xuất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 0,5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của t là A.28950. B.30880. C.34740. D.27020.
Cho các chất sau: etyl axetat, anilin, glucozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A.3B.1C.2D.4
Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A.150 ml.B.300 ml. C.900 ml. D.600 ml.
Rút gọn biểu thức A A.A = B.A = C.A = D.A =
Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?A.B.C.D.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến