Nhiệt phân hoàn toàn 166 gam MgCO3 và BaCO3 thu được V lít khí CO2. Hấp thụ V lít vào dung dịch chứa 1,5 mol NaOH sau đó thêm dung dịch BaCl2 dư vào thấy tạo thành 118,2 gam kết tủa. Tính % khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.
nBaCO3 = 0,6
BaCl2 + Na2CO3 —> BaCO3 + 2NaCl
—> nNa2CO3 = 0,6
TH1: Tạo 2 muối Na2CO3 và NaHCO3.
nNaOH = 1,5 —> nNaHCO3 = 1,5 – 0,6.2 = 0,3
—> nCO2 = nNa2CO3 + nNaHCO3 = 0,9
Đặt a, b là số mol MgCO3, BaCO3
—> 84a + 197b = 166
nCO2 = a + b = 0,9
—> a = 0,1 và b = 0,8
—> MgCO3 (5,06%) và BaCO3 (94,94%)
TH2: Chỉ tạo muối Na2CO3
—> nCO2 = nNa2CO3 = 0,6
nCO2 = a + b = 0,6
Nghiệm âm, loại.
Cho các nhận định sau: (1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau và đều tác dụng được với nước Br2. (2) Saccarozơ chỉ tồn tại dưới dạng mạch vòng và cho được phản ứng tráng gương. (3) Thủy phân đến cùng amilopectin và xenlulozơ trong môi trường axit thu được một loại monosaccarit duy nhất. (4) Ở điều kiện thường, dùng nước cất có thể phân biệt được glucozơ và xenlulozơ. (5) Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. (6) Ở trang thái tinh thể, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng β vòng 5 hoặc 6 cạnh. (7) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào saccarozơ, đun nóng sẽ hóa đen. Số nhận định đúng là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ (1) Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH. (2) Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc. (3) Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit. (4) Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. (5) Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng. Trong các so sánh trên, số so sánh KHÔNG đúng là
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Ca(HCO3)2 vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư). (c) Cho dung dịch Ba(OH)2 (dư) vào dung dịch Al2(SO4)3. (d) Cho khí CO2 (dư) vào dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 và NaOH. (e) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch NaAlO2. (f) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch MgCl2. Số thí nghiệm có tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X mạch hở thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam nước. Mặt khác đun nóng m gam este X bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol no Z. Oxi hóa toàn bộ ancol Z bằng CuO, t°; sản phẩm thu được cho tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 172,8 gam Ag. Nung muối Y với vôi tôi xút thu được khí T có tỉ khối so với H2 bằng 8. Giá trị m là.
A. 26,40 gam B. 33,0 gam
C. 31,68 gam D. 19,80 gam
Cho 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 sau phản ứng thu được dung dịch có khối lượng các chất tan là bao nhiêu?
Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được V1 lít khí H2. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch HNO3 dư, thu được V2 lít NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Cho tỉ lệ V1 : V2 = 19 : 16. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
Cho m gam hỗn hợp Na và Ca tác dụng với dung dịch chứa 0,22 mol HCl thu được dung dịch X và a mol H2. Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch X ta có đồ thị sau
Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là
A. 21,84 B. 22,08 C. 23,35 D. 24,18
Cho x mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp (hỗn hợp X) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam muối khan. Nếu cũng cho x mol hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thì thu được b gam muối khan. Giá trị của x là
Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z (MX < MY < MZ, đều mạch hở, không phân nhánh). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol E cần dùng 0,7625 mol O2, thu được 0,675 mol H2O. Đun nóng 32,775 gam E trong 350 ml dung dịch KOH 1,5 M (vừa đủ), thu được 18,3 gam hỗn hợp G chứa các ancol và hỗn hợp T gồm hai muối A và B (MA < MB; có tì lệ số mol tương ứng 8 : 3). Số nguyên từ H trong Z là
A. 4. B. 6. C. 12. D. 8.
X và Y là hai ancol đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2. Đốt cháy một lượng với tỉ lệ bất kỳ hỗn hợp X và Y đều thu được khối lượng CO2 gấp 1,833 lần khối lượng H2O. Nếu lấy 5,2 gam hỗn hợp của X và Y thì hòa tan tối đa m gam Cu(OH)2. Giá trị của m có thể là
A. 5,88. B. 5,54. C. 4,90. D. 2,94.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến