$41.$ She said that she had been to the Giong festival.
→ Câu tường thuật, vì đây là Hiện tại hoàn thành (have been) nên ta lùi một thì thành Qúa khứ hoàn thành
$42.$ An experiment is being done by them.
→ Câu bị động thì Hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are + being + $VPII$ + (by O)
$43.$ Hoa asked me how long I had stayed here.
→ Câu tường thuật thì QKĐ lùi đi 1 thì ⇒ QKHT
$44.$ My brother isn't strong enough to lift the box.
→ Enough: đủ. Cấu trúc: TOBE + (not) + tính từ hoặc trạng từ + enough + to do smt (đủ mạnh để làm việc gì đó)
$45.$ He is getting used to become accustomed to living near the factory.
→ He is becoming accustomed to living near the factory. (Anh ấy đã trở nên quen với việc sống gần nhà máy.)
TRỞ NÊN QUEN ⇒ Dùng get used to để diễn tả ai đó đang dần quen với một sự việc hay một vấn đề nào đó.
* Get used to được theo sau bởi danh từ hoặc V-ing (danh động từ)