Nhờ mọi người giúp mình, viết một bài văn.

Các câu hỏi liên quan

1. Chọn câu phát biểu đúng: Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc = 5rad/s. bỏ qua sức cản không khí. Nếu bỗng nhiên mômen lực tác dụng lên nó mất đi thì A. Vật dừng lại ngay B. Vật đổi chiều quay C. Vật quay đều với tốc độ góc = 5rad/s D. Vật quay chậm dần rồi dừng lại 2. Chọn câu phát biểu đúng: đối với một vật quay quanh một trục cố định A. Nếu không chịu mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên B. Khi không còn mômen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại C. Vật quay được là nhờ mômen lực tác dụng lên nó D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có mômen lực tác dụng lên vật 3. Chọn câu phát biểu đúng: Mômen quán tính của một vật không phụ thuộc vào: A. Khối lượng của vật B. Hình dạng và kích thước vật C. Gia tốc hướng tâm gây ra chuyển động quay của vật D. Vị trí trục quay 4. Chọn câu phát biểu đúng: Hai quạt máy cùng công suất có cánh quạt hình dạng kích thướcgiống nhau. Quạt thứ nhất có cánh bằng đồng. Quạt thứ hai có cánh làm bằng nhựa. Ban đầu, hai quạt có vận tốc góc bằng nhau. Đồng thời tắt quạt, ta thấy: A. Cánh quạt đồng dừng lại sớm hơn cánh quạt nhựa B. Cánh quạt nhựa dừng lại sớm hơn cánh quạt đồng C. Cánh quạt đồng dừng lại đồng thời với cánh quạt nhựa D. Không có cơ sở để kết luận 5. Chọn câu phát biểu đúng: Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng một hình vuông ABCD, cạnh a =50cm. Người ta tác dụng vào vật một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng của hình vuông. Các lực có độ lớn 10N và đặt vào hai đỉnh A và C. Mômen của ngẫu lực trong trường hợp các lực vuông góc với AC là A. 5 N.m B. 5 căn 2 N.m C. 500 N.m D. 500 căn 2 N.m 6. Chọn câu phát biểu đúng: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F =20N. cánh tay đòn của ngẫu lực d =30cm. Mômen của ngẫu lực là: A. 600 N.m B. 60 N.m C. 6 N.m D. 0,6 N.m 7. Chọn câu phát biểu đúng: Một vật rắn phẳng, mỏng có dạng một hình tròn tâm O, bán kính r =40cm. Người ta tác dụng vào vật một ngẫu lực nằm trong mặt phẳng của hình tròn tại hai đầu Avà B của một đường kính. Các lực có độ lớn 5N. Mômen của ngẫu lực này là A. 2 N.m B. 4 N.m C. 8 N.m D. Một kết quả khác 8. Chọn câu đúng: Một người gánh hai thúng, một thúng gạo nặng 300N, một thúng ngô nặng 200N. Đòn gánh dài 1m. Vai người ấy đặt ở điểm O cách hai đầu treo các khoảng d1 và d2 bằng bao nhiêu để đòn gánh cân bằng và nằm ngang? A. d1= 0,5m, d2 = 0,5m B. d1= 0,6m, d2 = 0,4m C. d1= 0,4m, d2 = 0,6m D. d1= 0,25m, d2 = 0,75m 9. Chọn câu đúng: Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một vật nặng 1000N. Điểm treo vật cách vai người thứ nhất 60cm và cách vai người thứ hai 40cm. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Hỏi vai người thứ nhất và thứ hai lần lượt chịu các lực F1 và F2 bằng bao nhiêu? A. F1 = 500N, F2 = 500N B. F1 = 600N, F2 = 400N C. F1 = 400N, F2 = 600N D. F1 = 450N, F2 = 550N 10.Chọn câu phát biểu đúng: Một thanh chắn đường dài 7,8 m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Để giữ thanh nằm ngang thì lực tác dụng vào đầu bên phải có giá trị là: A. 2100 N B. 100 N C. 780N D.150N

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với người lao động Đông Nam Á? A. Số người trong độ tuổi lao động chiếm 50%. B. Lao động dồi dào. C. Lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn. D. Lao động cần cù, sáng tạo. Câu 2: Ngôn ngữ nào được dùng phổ biến trong khu vực Đông Nam Á? A. Tiếng Anh. B. Tiếng Việt. C. Tiếng Mông. D. Tiếng Lào. Câu 3: Dân số đông ở khu vực ĐNÁ có những điề kiện thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Tạo thì trường tiêu thụ rộng lớn. B. Gây sức ép đới với vấn đề việc làm, nhà ở. C. Gây sức ép đến các vấn đề tài nguyên, môi trường. D. Nguồn lao động đông, nhưng chất lượng chưa cao. Câu 4: ĐNÁ có các biển, vịnh biển ăn sâu và đất liền, tạo điều kiện cho A. các tôn giáo từ nước ngoài có thể du nhập vào khu vực ĐNÁ. B. khu vực ĐNÁ có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng và phong phú. C. Các luồng di dân giữa đất liền và các đảo, giao lưu văn hóa giữa các quốc gia. D. Khu vực ĐNÁ có thể tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại thông qua đường biển. Câu 5: Người dân Đông Nam Á có nhiều nét tương đồng trong sinh hoạt, sản xuất không phải do A. các nước đều theo chế độ cộng hòa. B. chủ yếu thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-ít. C. các nước có nền văn minh lúa nước. D. vị trí cầu nối giữa đất liền và hải đảo. Câu 6: Một số ít các quốc gia khu vực ĐNÁ theo A. Chế độ cộng hòa. B. Chính thể quân chủ lập hiến. C. Chính thể quân chủ chuyên chế. D. Chế độ phong kiến. Câu 7 : Dân cư ĐNÁ tập trung chủ yếu ở A. đồng bằng và vùng ven biển. B. Đồng bằng và vùng trung du. C. trung du và đồi núi. D. Ven biển và trung du. Câu 8: Cơ cấu ngành kinh tế các nước trong khu vực ĐNÁ trong những năm gần đây chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. B. giảm tỉ trọng ngành nong nghiệp và công nghiệp, tăng tỉ trọng ngành dịch vụ. C. tăng tỉ trọng ngàng nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ. D. tăng tỉ trọng ngành công nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp và dịch vụ. Câu 9: Nước nào trong khu vực ĐNÁ thuộc nhóm nước công nghiệp mới (NICs) A. Thái Lan. B. Việt Nam. C. Phi-lip-pi. D. Xin-ga-po. Câu 10: Trước đây hầy hết các nước ĐNÁ đều là thuộc địa, nền kinh tế lạc hậu, chủ yếu tập trung vào việc A. sản xuất hàng tiêu dùng. C. Khai thác khoáng sản. B. Chế biến lương thực, thực phẩm. D. sản xuất lương thực. Câu 11: Điều kiện thuận lợi đẻ các nước ĐNÁ có thể phát triển cây lương thực là A. trong khu vực phần lớn là địa hình đồi núi. B. Nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ. C. Diện tích đất feralits và đất bazan màu mỡ. D. Khí hậu cận nhiệt, mưa nhiều. Câu 12: Trong những năm 1997 – 1998, tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực ĐNA bị giảm sút là do A. Khủng hoảng tài chính bắt đầu từ Thái Lan. B. Khủng hoảng dầu mỏ bắt đầu tại Việt Nam. C. Khủng hoảng chính trị bắt đầu tại Cam-pu-chia. D. Khủng hoảng kinh tế bắt nguồn tại In-đô-nê-xi-a. Câu 13: Vấn đề nào trong quá trình phát triển kinh tế mà các nước trong khu vực ĐNÁ chưa quan tâm đúng mức trong sự phát triển bền vững của khu vực? A. Đào tạo nguồn lao động. C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. D. Bảo vệ môi trường. Câu 14: Hiện nay, đa số các nước trong khu vực đang tiến hành công nghiệp hóa bằng cách A. phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng để phục vụ xuất khẩu. B. Phát triển ngành công nghiệp khai thác để phát triển các ngành công nghiệp trong nước. C. Phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phục vụ trong nước và xuất khẩu. D. Phát triển ngành nông nghiệp sản xuất hàng hóa thay thế nông nghiệp tự cung tự cấp. Câu 15: Cơ cấu kinh tế của các nước ĐNÁ đang thay đổi phản ánh đều gì? A. Quá trình công nghiệp hóa của các nước. B. Trình độ phát triển kinh tế của các quốc gia trong khu vực. C. Trình độ nhận thức của dân cư trong khu vực. D. Trình độ lao động của các nước trong khu vực. Câu 16: Các ngành kinh tế tập trung chủ yếu ở A. các vùng có khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Vùng đồi núi C. Các vùng sâu trong nội địa. D. Vùng đồng bằng và ven biển. Câu 17: Căn cứ vào lược đồ phân bố nông nghiệp – công nghiệp của ĐNÁ, cho biết quốc gia nào có mức độ tập trung ngành công nghiệp hóa chất, lọc dầu nhiều nhất trong khu vực? A. Mi-an-ma. B. In-đô-nê-xi-a. C. Thái Lan. D. Việt Nam. Câu 18: Gió mùa mùa đông của khu vực ĐNÁ thổi theo hướng A. đông nam. B. đông bắc. C. tây nam. D. tây bắc. Câu 19: Gió mùa mùa hạ của khu vực ĐNÁ cuất phát từ A. Vùng áp cao Ha-oai. B. Vùng áp cao Xi-bia. C. Vùng áp cao của nửa cầu Bắc. D. Vùng áp cao của nửa cầu Nam. Câu 20: Đông Nam Á là cầu nối giữa hai châu lục nào? A. Châu Á và châu Âu. B. Châu Á và Châu Mĩ. C. châu Âu và châu Đại Dương. D. Châu á và châu Đại Dương.