1. D. from
get something from somebody ⇒ nhận một cái gì đó từ ai đó
2. C. at / for
at home ⇒ ở nhà
for something ⇒ cho một cái gì đó
3. A. on
on the left side ⇒ ở bên trái
4. A. at
at (a meal) ⇒ tại (một bữa ăn)
Ex : at dinner , at lunch , ...
5. B. as
Surgeons use lasers as miraculously accurate scalpels.
⇒ Các bác sĩ phẫu thuật sử dụng tia laser như những con dao mổ chính xác một cách thần kỳ.
6. A. to
close to something ⇒ gần một cái gì đó
7. A. of / of
cause of disease ⇒ nguyên nhân của căn bệnh
a cure of it ⇒ một cách chữa khỏi nó
8. C. in / of
in front of ⇒ ở phía trước
9. B. out and in
stamped out and in ⇒ đánh dấu ngoài và trong
10. A. to / to
The only way to cross the river is to swim.
⇒ Cách duy nhất để vượt qua sông là bơi.
11. A. back
go back to school ⇒ quay lại trường học
12. C. at / away
at somebody ⇒ vào ai đó
drive + (transport) + away
13. B. up
closed up campus
⇒ đóng cửa khuôn viên
14. C. for
for ages ⇒ đã nhiều năm rồi
15. D. on
on + (days) ⇒ vào + (ngày)
Cho mình ctlhn nha!
Chúc Bạn Học Tốt!❤