Nhỏ từ từ 300 ml dung dịch A chứa Na2CO3 0,5M và NaHCO3 4/3M vào 420 ml dung dịch HCl 1M thấy V lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Giá trị của V là:

Các câu hỏi liên quan

ai nhanh và đúng nhất được cảm ơn + điểm nha 1 Những tuyến nào sau đây là tuyến tiêu hóa? A: Tuyến vị, tuyến ruột, tuyến tụy. B: Tuyến vị, tuyến yên, tuyến trên thận. C: Tuyến ruột, tuyến trên thận, tuyến giáp. D: Tuyến tụy, tuyến giáp, tuyến yên. 2 Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng trình tự các bước cần tiến hành sơ cứu cho người bị thương gây chảy máu động mạch ở tay (hoặc chân)? A: Bóp mạnh động mạch cánh tay (chân) → buộc garô ở gần sát và cao hơn vết thương (về phía tim) → sát trùng và băng vết thương → đưa ngay đến bệnh viện. B: Sát trùng và băng vết thương → bóp mạnh động mạch cánh tay (chân) → buộc garô ở gần sát và cao hơn vết thương (về phía tim) → đưa ngay đến bệnh viện. C: Sát trùng và băng vết thương → buộc garô ở gần sát và cao hơn vết thương (về phía tim) → bóp mạnh động mạch cánh tay (chân) → đưa ngay đến bệnh viện. D: Bóp mạnh động mạch cánh tay (chân) → sát trùng và băng vết thương → buộc garô ở gần sát và cao hơn vết thương (về phía tim) → đưa ngay đến bệnh viện. 3 Khi nói về các tế bào ở màng lưới của mắt, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Các tế bào nón tiếp nhận các kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. (II). Các tế bào que tiếp nhận các kích thích ánh sáng yếu. (III). Các tế bào nón tập trung chủ yếu ở điểm vàng. (IV). Các tế bào que nằm xa điểm vàng. A: 3 B: 4 C: 1 D: 2 4 Hình nào sau đây mô tả khớp bất động? Picture 11 A: Hình 2. B: Hình 1. C: Hình 3. D: Hình 4. 5 Ở đậu Hà Lan, gen quy định hạt trơn và gen nào sau đây là một cặp nhân tố di truyền? A: Gen quy định thân cao. B: Gen quy định hạt nhăn. C: Gen quy định hoa mọc ở trên ngọn. D: Gen quy định hạt vàng. 6 Trong cơ thể, cơ ở cơ quan nào sau đây hoạt động không phụ thuộc vào ý muốn của con người? A: Chân. B: Mặt. C: Tay. D: Tim. 7 Khi chạy, ngoài hệ vận động đang làm việc với cường độ cao thì các hệ cơ quan khác trong cơ thể cũng tăng cường hoạt động, tim đập nhanh và mạnh hơn, mạch máu dãn, thở nhanh và sâu. Điều này chứng tỏ: A: các cơ quan trong cơ thể đều đảm nhiệm chức năng vận động cơ thể. B: các cơ quan trong cơ thể chỉ hoạt động khi hệ vận động hoạt động. C: các cơ quan trong cơ thể là một khối thống nhất, có sự phối hợp với nhau. D: các cơ quan trong cơ thể chịu sự điều khiển của hệ vận động. 8 Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào. (II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá. (III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. (IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. A: 1 B: 2 C: 4 D: 3 9 Cho cây đậu Hà Lan thân cao giao phấn với cây đậu Hà Lan thân thấp, thu được F1 toàn cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 3 cây thân cao : 1 cây thân thấp. Phân tích kết quả lai, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? (I). Cây thân cao và cây thân thấp ở thế hệ xuất phát đều thuần chủng. (II). Alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen quy định thân thấp. (III). Cây F1 tạo ra 50% số giao tử mang alen quy định thân cao và 50% số giao tử mang alen quy định thân thấp. (IV). F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1. A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 10 Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? A: Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau của một gen. B: Đột biến gen có thể gây hại, có thể có lợi cho sinh vật. C: Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen. D: Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.

1 Hiđro không phản ứng được với chất nào sau đây? A: MgO. B: Cl2 C: CuO D: O2 2 Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là vì A: khí oxi ít tan trong nước. B: khí oxi nặng hơn không khí. C: khí oxi không màu, không mùi. D: khí oxi hóa lỏng ở -183o C. 3 Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit bazơ? A: SO2 , CO2 , CO, P2 O5 . B: MgO, NaOH, H2 O, Al2 O3 . C: Al2 O3 , CaO, MgO, Na2 O, CO. D: FeO, CaO , MgO, Na2 O. 4 Cho 50 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với V lít khí O2 (đtkc). Sau phản ứng thu được 74 gam hỗn hợp sản phẩm. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với hỗn hợp trên là A: 16,8 lít. B: 11,2 lít. C: 22,4 lít. D: 13,44 lít. 5 Chất nào sau đây không dùng để điều chế khí oxi? A: KClO3 . B: H2 O. C: KMnO4 . D: CO2 . 6 Cho 6,72 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với Fe2 O3 đun nóng, giả sử phản ứng chỉ tạo thành kim loại. Khối lượng Fe tạo thành sau phản ứng là A: 5,6 (g). B: 11,2 (g). C: 22,4 (g). D: 16,8 (g). 7 Phản ứng hóa học nào sau đây viết đúng? A: 2 H 2 + O 2 t o → 2 H 2 O B: Cu+ O 2 t o → 2CuO C: 2C+ O 2 t o → CO D: Al+ O 2 t o → A l 2 O 3 8 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối? A: NaHCO3, Mg(OH)2, CuSO4. B: FeCl3, H2O, BaSO4 C: KCl, ZnS, NaH2PO4. D: NaCl, CaCO3, H2SO4. 9 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ? A: NaOH, KOH, Fe(OH)2 . B: KOH, Ca(OH)2 , FeCl3 . C: CaO, CaCl2 , Ba(OH)2 . D: C2 H5 OH, Ca(OH)2 , H2 SO4 10 Nhận xét nào sau đây là đúng? A: Nước tác dụng với tất cả các kim loại ở nhiệt độ thường. B: Trong nước C: Nước không cần cho nông nghiệp, công nghiệp, đời sống... D: Nước hòa tan được nhiều chất như đường kính trắng, cát, muối. 11 Phát biểu nào sau đây không đúng? A: Các phản ứng của oxi thường tỏa nhiệt và cần đun nóng lúc ban đầu. B: Oxi cần cho sự hô hấp và sự cháy. C: Oxi phản ứng với hầu hết kim loại, đa số phi kim và nhiều hợp chất. D: Trong các phản ứng, oxi thể hiện tính khử. 12 Phương trình hóa học của phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng thế? A: Mg + O2 → MgO. B: NaOH + HCl → NaCl + H2 O. C: 2Al + 3 H 2 S O 4(l) → A l 2 (S O 4 ) 3 +3 H 2 ↑ D: 2KMn O 4 t o → K 2 Mn O 4 +Mn O 2 + O 2 ↑ 13 Natri tác dụng với khí clo theo phản ứng: Na + Cl2 → NaCl. Khối lượng NaCl thu được từ 46 gam Na là A: 5,85 gam. B: 11,7 gam. C: 117 gam. D: 58,5 gam. 14 Cách nào sau đây làm giảm độ ngọt của một cốc nước đường? A: Làm bay hơi nước. B: Trộn thêm với một cốc nước đường khác ngọt hơn. C: Thêm nước. D: Thêm đường. 15 Cặp chất nào sau đây khi phản ứng với nhau thì thu được khí H2 ? A: Fe, O2 . B: CuO, dung dịch H2 SO4 . C: Mg, dung dịch HCl D: C, O2 . 16 Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì A: phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt. B: khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt. C: H2 kết hợp với O2 tạo ra nước. D: H2 là khí nhẹ nhất. 17 Nhận xét nào sau đây là đúng? A: Sự oxi hóa là quá trình tác dụng của một chất với oxi. B: Sự oxi hóa chậm là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và phát sáng. C: Khí N2 chiếm ½ thể tích không khí. D: Sự cháy là sự oxi hóa có kèm theo tỏa nhiệt và không phát sáng. 18 Điện phân hoàn toàn 1,8 gam nước với chất xúc tác thích hợp thì thu được V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là A: 3,36. B: 4,48. C: 2,24. D: 1,12. 19 Phản ứng nào sau đây là phản ứng phân hủy? A: 2KCl O 3 t o → 2 KCl+3 O 2 ↑ B: Zn+2HCl → ZnC l 2 + H 2 ↑ C: S+ O 2 t o → S O 2 D: 2Mg+ O 2 t o → 2 MgO 20 Cho 11,2 gam CaO tác dụng hết với H2 O dư. Khối lượng Ca(OH)2 thu được sau phản ứng là A: 11,1 (g). B: 18 (g). C: 22,2 (g). D: 14,8 (g). 21 Dãy nào gồm các chất không tan trong nước? A: Đá vôi, dầu ăn, cát. B: Đường kính, cát, dầu ăn C: Xăng, giấm, đường kính. D: Muối ăn, đường, rượu. 22 Dãy nào gồm các chất đều phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường? A: CO, CO2 , SO3 B: CaCO3 , CaO. C: Ca, CaO, N2 O5 . D: NaOH, P2 O5 . 23 Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit? A: NH3 , HF, H2 SO4 B: HCl, CH4 , H2 SO4 . C: HF, HCl, H2 SO4 . D: HCl, H2 SO4 , AgNO3 . 24 Dãy các chất nào sau đây gồm tất cả các chất tác dụng được với oxi? A: H2 , S, P, Pt. B: Mg, Al, S, P. C: H2 , P, Au, C. D: Cu, Mg, S, Au. 25 Magie cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói. Phản ứng xảy ra theo phương trình hóa học: Mg + O2 → MgO. Khối lượng Mg phản ứng đủ với 2,24 lít (đktc) khí O2 là A: 2,4 gam. B: 4,8 gam. C: 3,6 gam. D: 12 gam.