Cho m gam Na vào 100 ml dung dịch AlCl3 2M, sau các phản ứng thu được 7,8g kết tủa. Giá trị của m là :A.6,9g B.16,1g C. 10,8 hoặc 6,9 D.6,9 hoặc 16,1
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử ghi ở bảng sau :Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :A.anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo B.natri stearat, anilin, mantozo, saccarozoC.anilin, natri stearat, mantozo, saccarozo D.natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo
Hòa tan hoàn toàn 16,4g hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu(trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X) trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, dktc). Mặt khác hòa tan hoàn toàn 16,4g hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6g. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây :A. 111,27 B.180,15 C. 196,35 D.160,71
Hỗn hợp M gồm 4 peptit X, Y, Z, T(đều mạch hở) chỉ tạo ra từ các a-amino axit có dạng H2NCnH2nCOOH (n ≥ 2). Đốt cháy hoàn toàn 26,05g M, rồi cho sản phẩm cháy(chỉ gồm CO2, H2O và N2) vào bình đựng 800 ml dung dịch Ba(OH)2 1M sau khí các phản ứng xảy ra hoàn toàn có 3,248 lit (dktc) một chất khí duy nhất thoát ra và thu được dung dịch E (chứa muối axit) có tổng khối lượng giảm m gam so với khối lượng dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây :A.87 B.88 C. 89 D. 90
Đun nóng 21,9g este đơn chức X với lượng dung dịch NaOH thì có tối đa 12 gam NaOH phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X trên cần dùng vừa đủ 42,56 lit O2 (dktc). Giá trị của m là :A. 26,28 B.43,80 C. 29,20 D.58,40
Cho hỗn hợp X gồm 0,12 mol CuO ; 0,1 mol Mg và 0,05 mol Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol H2SO4 (loãng) và 0,55 mol HCl thu được dung dịch Y và khí H2. Nhỏ từ từ dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,6M vào Y đến khi thu được khối lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây :A.48,54 B.52,52 C.43,45 D.38,72
Những mô tả ứng dụng nào sau đây chính xác :A.CaCO3 dùng sản xuất xi măng, vôi sống, vôi tôi, khí cacbonicB.Ca(OH)2 dùng để điều chế NaOH, chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng, chế tạo clorua vôi.C.CaO làm vật liệu chịu nhiệt, điều chế CaC2, làm chất hút ẩm.D. CaSO4 dùng để sản xuất xi măng, phấn viết, bó bột. Thạch cao khan dùng đúc tượng , mẫu trang trí nội thất.
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính bazo giảm dần từ trái qua phải :A.CH3NH2, C6H5NH2, NH3 B.CH3NH2, NH3, C6H5NH2C.C6H5NH2, NH3, CH3NH2 D.NH3, CH3NH2, C6H5NH2
Trong quá trình điện phân dung dịch CuCl2 bằng điện cực trơ :A.ion Cl- nhận e ở anot B. ion Cl- nhường e ở catotC. ion Cu2+ nhường e ở anot D. ion Cu2+ nhận e ở catot
A.CH3-CH(NH3Cl)COOH B.CH3-CH(NH2)COOHC.CH3-CH(NH2)COONa D.CH3-CH(NH3Cl)COONa
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến